Kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Triton
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Triton

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi Triton được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Mitsubishi Triton từ 4995 x 1800 x 1780 đến 5030 x 1800 x 1780 mm, và trọng lượng từ 1840 đến 1850 kg.

Kích thước Mitsubishi Triton tái cấu trúc 2010, xe bán tải, thế hệ thứ 4

Kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Triton 04.2010 - 07.2011

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.5 4WD5030 x 1800 x 17801850

Kích thước Mitsubishi Triton 2006, bán tải, thế hệ thứ 4

Kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Triton 09.2006 - 03.2010

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.5 4WD4995 x 1800 x 17801840

Thêm một lời nhận xét