Mitsuoka Galyu204 Kích thước và trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Mitsuoka Galyu204 Kích thước và trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsuoka Galyu204 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước tổng thể của Mitsuoka Galue204 từ 4570 x 1695 x 1460 thành 4570 x 1695 x 1470 mm, và trọng lượng từ 1100 đến 1280 kg.

Kích thước Mitsuoka Galue204 2008 sedan thế hệ thứ 3

Mitsuoka Galyu204 Kích thước và trọng lượng 02.2008 - 05.2012

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.5 15 chiếc4570 x 1695 x 14601100
1.5 15LX4570 x 1695 x 14601110
1.5 15LX4570 x 1695 x 14601120
1.5 15 chiếc4570 x 1695 x 14601130
1.5 15LX4570 x 1695 x 14601140
1.5 15LX4570 x 1695 x 14601150
1.8 18LX4570 x 1695 x 14601190
1.8 18LX4570 x 1695 x 14601200
1.5 15LX 4WD4570 x 1695 x 14701230
1.5 15ST 4WD4570 x 1695 x 14701230
1.8 18LX 4WD4570 x 1695 x 14701270
1.8 18LX 4WD4570 x 1695 x 14701280

Thêm một lời nhận xét