Mitsuoka Himiko Kích thước và trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Mitsuoka Himiko Kích thước và trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsuoka Himiko được xác định bởi ba giá trị: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Mitsuoka Himiko có kích thước từ 4575 x 1725 x 1245 đến 4580 x 1740 x 1235 mm, và trọng lượng từ 1130 đến 1280 kg.

Kích thước Mitsuoka Himiko 2018 open body thế hệ thứ 2

Mitsuoka Himiko Kích thước và trọng lượng 02.2018 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.5 S4580 x 1740 x 12351130
Gói đặc biệt 1.5 S4580 x 1740 x 12351150
Gói Da 1.5 S4580 x 1740 x 12351160
1.5 ĐẦU ĐỎ4580 x 1740 x 12351160
Gói đặc biệt 1.5 S4580 x 1740 x 12351190
Gói Da 1.5 S4580 x 1740 x 12351200
1.5 ĐẦU ĐỎ4580 x 1740 x 12351200

Kích thước Mitsuoka Himiko 2008 open body thế hệ thứ 1

Mitsuoka Himiko Kích thước và trọng lượng 12.2008 - 01.2018

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
tiêu chuẩn 2.0 S4575 x 1725 x 12451230
2.0 cổ điển ST4575 x 1725 x 12451230
2.0 S cao cấp4575 x 1725 x 12451240
2.0 phí bảo hiểm4575 x 1725 x 12551270
Tiêu chuẩn 2.04575 x 1725 x 12551280
2.0 phí bảo hiểm cao4575 x 1725 x 12551280
2.0 Rickenback4575 x 1725 x 12551280
HT cổ điển 2.04575 x 1725 x 12551280
2.0 Tội lỗi4575 x 1725 x 12601230
Gói da 2.0 Ardor4575 x 1725 x 12701280
Đốt cháy 2.04575 x 1725 x 12701280
2.0 Đơn sắc4575 x 1725 x 12701280
Hẹn giờ điên 2.04575 x 1725 x 12701280
2.0 CHẠY4575 x 1725 x 12701280

Thêm một lời nhận xét