Kích thước và trọng lượng Mini Coupe
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mini Coupe được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Mini Coupe từ 3728 x 1683 x 1378 đến 3758 x 1683 x 1385 mm, và trọng lượng từ 1090 đến 1275 kg.
Kích thước Mini Coupe 2011 Coupe Thế hệ thứ nhất R1
06.2011 - 09.2015
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Hợp tác xã 1.6 tấn | 3728 x 1683 x 1378 | 1090 |
Hợp tác xã 1.6 AT | 3728 x 1683 x 1378 | 1135 |
Cooper S 1.6 MT | 3734 x 1683 x 1384 | 1165 |
Cooper S 1.6 TẠI | 3734 x 1683 x 1384 | 1190 |
John Cooper Tác Phẩm 1.6 MT | 3758 x 1683 x 1385 | 1165 |
John Cooper Hoạt Động 1.6 AT | 3758 x 1683 x 1385 | 1275 |