Kích thước và trọng lượng Moskvich 2141
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Moskvich 2141 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Moskvich 2141 lần lượt là 4350 x 1690 x 1400 đến 4550 x 1690 x 1400 mm, trọng lượng từ 1055 đến 1145 kg.
Kích thước Moskvich 2141 tái cấu trúc 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
12.1997 - 03.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6MT 214100 | 4350 x 1690 x 1400 | 1090 |
1.7MT 214122 | 4350 x 1690 x 1400 | 1090 |
2.0MT 214145 | 4350 x 1690 x 1400 | 1090 |
1.7 tấn 2141Y2 | 4550 x 1690 x 1400 | 1090 |
2.0 tấn 2141R5 | 4550 x 1690 x 1400 | 1145 |
Kích thước Moskvich 2141 1985, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
04.1985 - 11.1997
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5MT 21412 | 4350 x 1690 x 1400 | 1055 |
1.6MT 2141 | 4350 x 1690 x 1400 | 1055 |
1.7 tấn 21412-136 | 4350 x 1690 x 1400 | 1055 |
1.8D MT Aleko-141 | 4350 x 1690 x 1400 | 1055 |