Kích thước và trọng lượng Neman 4202
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của 4202 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể 4202 từ 8040 x 2340 x 2900 đến 8730 x 2340 x 3150 mm và trọng lượng từ 4650 đến 5600 kg.
Kích thước 4202 2016, xe buýt, thế hệ 2
08.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Du lịch 3.0 tấn | 8730 x 2340 x 3150 | 5600 |
Suite du lịch 3.0 tấn | 8730 x 2340 x 3150 | 5600 |
3.0 tấn Liên tỉnh | 8730 x 2340 x 3150 | 5600 |
3.0 tấn ngoại ô | 8730 x 2340 x 3150 | 5600 |
3.0 tấn đô thị | 8730 x 2340 x 3150 | 5600 |
Học sinh 3.0 tấn | 8730 x 2340 x 3150 | 5600 |
Kích thước 4202 2012, xe buýt, thế hệ 1
03.2012 - 07.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 MT “Đô thị” | 8040 x 2340 x 2900 | 4650 |
3.0 MT “Liên tỉnh” | 8040 x 2340 x 2900 | 4650 |
3.0 tấn “Du lịch” | 8040 x 2340 x 2900 | 4650 |
3.0 tấn "Kombi" | 8040 x 2340 x 2900 | 4650 |