Kích thước và trọng lượng Nissan HB
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan HB được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Nissan NV từ 6111 x 2029 x 2131 thành 6111 x 2029 x 2667 mm, trọng lượng từ 2626 thành 3116 kg.
Kích thước Xe buýt Nissan NV 2011 thế hệ thứ nhất F1
05.2011 - 07.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 TẠI S | 6111 x 2029 x 2133 | 3039 |
4.0AT SV | 6111 x 2029 x 2133 | 3039 |
5.6 TẠI S | 6111 x 2029 x 2133 | 3116 |
5.6AT SV | 6111 x 2029 x 2133 | 3116 |
5.6 TẠI SL | 6111 x 2029 x 2133 | 3116 |
Kích thước Nissan NV 2011 Bảng điều khiển Van thế hệ thứ nhất F1
05.2011 - 07.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 AT S/SV Mái Tiêu chuẩn | 6111 x 2029 x 2131 | 2626 |
5.6 AT S/SV Mái Tiêu chuẩn | 6111 x 2029 x 2131 | 2742 |
4.0 AT S/SV Mái cao | 6111 x 2029 x 2667 | 2626 |
5.6 AT S/SV Mái cao | 6111 x 2029 x 2667 | 2742 |