Kích thước và Trọng lượng Nissan Sunny RZ-1
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan Sunny RZ-1 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Nissan Sunny RZ-1 lần lượt là 4230 x 1665 x 1335 mm, trọng lượng từ 940 đến 1090 kg.
Kích thước Nissan Sunny RZ-1 1986, coupe, thế hệ thứ 6, B12
02.1986 - 12.1989
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 Loại A | 4230 x 1665 x 1335 | 940 |
1.5 Loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 950 |
1.5 Loại A | 4230 x 1665 x 1335 | 960 |
1.5 Loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 970 |
1.5 loại J | 4230 x 1665 x 1335 | 970 |
1.5 tăng áp loại A | 4230 x 1665 x 1335 | 990 |
1.5 Loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 990 |
1.5 tăng áp loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 1000 |
1.5 loại J | 4230 x 1665 x 1335 | 1000 |
1.5 tăng áp loại A | 4230 x 1665 x 1335 | 1030 |
1.5 tăng áp loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 1040 |
1.6 cam kép loại A | 4230 x 1665 x 1335 | 1040 |
1.6 cam đôi loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 1050 |
1.6 cam kép NISMO | 4230 x 1665 x 1335 | 1050 |
1.6 cam kép loại A | 4230 x 1665 x 1335 | 1080 |
1.6 cam đôi loại B | 4230 x 1665 x 1335 | 1090 |
1.6 cam kép NISMO | 4230 x 1665 x 1335 | 1090 |