Ravon R2 kích thước và trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Ravon R2 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Ravon R2 lần lượt là 3640 x 1597 x 1522 mm và trọng lượng ở mức 950 kg.
Kích thước Ravon R2 tái cấu trúc 2016, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ
11.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.25 AT Thoải mái | 3640 x 1597 x 1522 | 950 |
1.25 TẠI Tối ưu | 3640 x 1597 x 1522 | 950 |
1.25 AT Trang nhã | 3640 x 1597 x 1522 | 950 |
Kích thước Ravon R2 2016 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ
02.2016 - 11.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.25 AT Thoải mái | 3640 x 1597 x 1522 | 950 |
1.25 TẠI Tối ưu | 3640 x 1597 x 1522 | 950 |
1.25 AT Trang nhã | 3640 x 1597 x 1522 | 950 |