Kích thước và trọng lượng của Shahman SH3318
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của SX3318 được xác định bởi ba chiều: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể của SX3318 là từ 10235 x 2490 x 3600 đến 9830 x 2490 x 3450 mm và trọng lượng từ 14765 đến 19500 kg.
Kích thước SX3318 2012, xe ben, thế hệ 1
03.2012 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
6.7 MT 8×4 SX3318GP4 | 9220 x 2500 x 3060 | 14765 |
7.1 MT 8×4 SX3318GP4 | 9220 x 2500 x 3060 | 14765 |
7.3 MT 8×4 SX3318GP4 | 9220 x 2500 x 3060 | 14765 |
11.6 MT 8×4 SX3318DR326TL L1 | 9630 x 2490 x 3450 | 15270 |
9.7 MT 8×4 SX3318DR326TL L1 | 9630 x 2490 x 3450 | 15270 |
11.6 MT 8×4 SX3318DR326TL L2 | 9830 x 2490 x 3450 | 15270 |
9.7 MT 8×4 SX3318DR326TL L2 | 9830 x 2490 x 3450 | 15270 |
11.6 MT 8×4 SX3318HR346TL | 10235 x 2490 x 3600 | 15050 |
9.7 MT 8×4 SX3318HR346TL | 10235 x 2490 x 3600 | 15050 |
11.6 tấn 8×4 SX3318DT366 | 10335 x 2490 x 3450 | 19500 |
9.7 MT 8×4 SX33186Т366 | 10335 x 2490 x 3450 | 19500 |
11.6 MT 8×4 SX3318DT406TL | 10750 x 2490 x 3450 | 15450 |
9.7 MT 8×4 SX3318DT406TL | 10750 x 2490 x 3450 | 15450 |
11.6 MT 8×4 SX33186R456TL | 11300 x 2490 x 3450 | 15500 |
9.7 MT 8×4 SX33186R456TL | 11300 x 2490 x 3450 | 15500 |