Kích thước và trọng lượng Chevrolet MV
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Chevrolet MV

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chevrolet MV được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Chevrolet MW từ 3510 x 1600 x 1660 đến 3575 x 1620 x 1705 mm và trọng lượng từ 920 đến 1010 kg.

Kích thước Chevrolet MW restyling 2003, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng Chevrolet MV 02.2003 - 12.2010

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.33545 x 1620 x 1705970
1.33575 x 1620 x 1700970
Lựa chọn 1.3 V3575 x 1620 x 1700970
Lựa chọn 1.3 G3575 x 1620 x 1700970
1.3 S3575 x 1620 x 1700970
1.3 4WD3575 x 1620 x 17001010
Lựa chọn 1.3 V 4WD3575 x 1620 x 17001010
Lựa chọn 1.3 G 4WD3575 x 1620 x 17001010
1.3S 4WD3575 x 1620 x 17051010

Kích thước Chevrolet MW 2000 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ

Kích thước và trọng lượng Chevrolet MV 09.2000 - 01.2003

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.03510 x 1600 x 1660920
Phiên bản 1.0 Navi3510 x 1600 x 1660920
Phiên bản 1.0 S3510 x 1620 x 1670930
1.3 S3575 x 1600 x 1695960
Phiên bản 1.3 S Navi3575 x 1600 x 1695960
1.3S 4WD3575 x 1600 x 17001000
Phiên bản 1.3 S Navi 4WD3575 x 1600 x 17001000

Thêm một lời nhận xét