Chevrolet Ventura Kích thước và Trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Chevrolet Ventura Kích thước và Trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chevrolet Ventura được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Chevrolet Venture từ 4747 x 1829 x 1712 đến 5103 x 1829 x 1730 mm và trọng lượng từ 1680 đến 1840 kg.

Kích thước Chevrolet Venture tái cấu trúc 2000, minivan, thế hệ thứ nhất

Chevrolet Ventura Kích thước và Trọng lượng 06.2000 - 06.2006

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.4 AT Giá trị thông thường4747 x 1829 x 17121680
3.4 AT Thường Plus4747 x 1829 x 17121680
3.4 AT LS thông thường4747 x 1829 x 17121680
3.4 AT Extended Plus5103 x 1829 x 17301740
LS mở rộng 3.4 AT5103 x 1829 x 17301740
LT mở rộng 3.4 AT5103 x 1829 x 17301740
3.4 AT Phiên bản mở rộng của Warner Bros.5103 x 1829 x 17301740
3.4 AT AWD LS mở rộng5103 x 1829 x 17301840
3.4 AT AWD LT mở rộng5103 x 1829 x 17301840
3.4 AT AWD Phiên bản mở rộng của Warner Bros.5103 x 1829 x 17301840

Kích thước Chevrolet Venture 1996 minivan thế hệ thứ nhất

Chevrolet Ventura Kích thước và Trọng lượng 08.1996 - 05.2000

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.4 AT LS Thường 4 cửa4747 x 1829 x 17121680
3.4 AT LS Thường 5 cửa4747 x 1829 x 17121680
3.4 AT Extended LS 4 cửa5103 x 1829 x 17301740
3.4 AT Extended LS 5 cửa5103 x 1829 x 17301740

Thêm một lời nhận xét