Skoda Praktik Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Skoda Practitioner được xác định bởi ba giá trị: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Skoda Praktik từ 4205 x 1684 x 1607 đến 4213 x 1684 x 1607 mm và trọng lượng từ 1150 đến 1290 kg.
Kích thước Skoda Praktik 2007 van hoàn toàn bằng kim loại thế hệ 1 5J8
04.2007 - 09.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.2 MT thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1150 |
1.4 MT thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1155 |
1.4 TDi MT Thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1255 |
Kích thước Skoda Praktik tái cấu trúc 2010, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ 1, 5J8
08.2010 - 07.2015
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.2 MT thực tế | 4213 x 1684 x 1607 | 1180 |
1.4 MT thực tế | 4213 x 1684 x 1607 | 1190 |
1.2 Thực hành TSI MT | 4213 x 1684 x 1607 | 1200 |
1.2 TDi MT Thực tế | 4213 x 1684 x 1607 | 1280 |
1.6 TDi MT Thực tế | 4213 x 1684 x 1607 | 1290 |
Kích thước Skoda Praktik 2007 van hoàn toàn bằng kim loại thế hệ 1 5J8
04.2007 - 07.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.2 MT thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1150 |
1.4 MT thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1155 |
1.4 TDi MT Thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1255 |
1.4 TDi MT Thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1265 |
1.4 TDi DPF MT Thực tế | 4205 x 1684 x 1607 | 1265 |