Citroen C8 Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Citroen C8 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Citroen C8 từ 4726 x 1854 x 1750 đến 4726 x 1854 x 1752 mm, và trọng lượng từ 1645 đến 1975 kg.
Kích thước Citroen C8 2002 minivan Thế hệ thứ nhất
06.2002 - 02.2008
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0MT SX | 4726 x 1854 x 1750 | 1645 |
2.0 TẠI SX | 4726 x 1854 x 1750 | 1645 |
2.2MT SX | 4726 x 1854 x 1750 | 1648 |
3.0 AT Số tự động độc quyền | 4726 x 1854 x 1750 | 1762 |
Ghế thuyền trưởng tự động độc quyền 3.0 AT | 4726 x 1854 x 1750 | 1762 |
Kích thước Citroen C8 tái cấu trúc lần thứ 2 2012, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất
07.2012 - 07.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0HDi MT | 4726 x 1854 x 1752 | 1817 |
2.0HDi MT | 4726 x 1854 x 1752 | 1838 |
Kích thước Citroen C8 tái cấu trúc 2008, minivan, thế hệ thứ nhất
03.2008 - 06.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 HDi MT Tiện nghi | 4726 x 1854 x 1752 | 1817 |
Xu hướng 2.0 HDi MT | 4726 x 1854 x 1752 | 1838 |
Xu hướng 2.2 HDi MT | 4726 x 1854 x 1752 | 1865 |
Xu hướng 2.2 HDi AT | 4726 x 1854 x 1752 | 1893 |
Xu hướng 2.0 HDi AT | 4726 x 1854 x 1752 | 1975 |