Subaru Legacy Lancaster Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Subaru Legacy Lancaster được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Subaru Legacy Lancaster từ 4720 x 1715 x 1555 thành 4720 x 1745 x 1550 mm, và trọng lượng từ 1400 đến 1590 kg.
Kích thước Subaru Legacy Lancaster facelift 2001 wagon BH thế hệ thứ 2
05.2001 - 05.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5 Lancaster | 4720 x 1745 x 1550 | 1470 |
2.5 Lancaster | 4720 x 1745 x 1550 | 1490 |
2.5 Lancaster S | 4720 x 1745 x 1550 | 1490 |
3.0 Lancaster 6 | 4720 x 1745 x 1550 | 1570 |
3.0 Lancaster 6 | 4720 x 1745 x 1550 | 1580 |
3.0 Lancaster 6 ADA | 4720 x 1745 x 1550 | 1590 |
Kích thước Subaru Legacy Lancaster 1998 Estate đời 2 BH
06.1998 - 04.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5 Lancaster | 4720 x 1745 x 1550 | 1460 |
2.5 Lancaster | 4720 x 1745 x 1550 | 1470 |
2.5 Lancaster | 4720 x 1745 x 1550 | 1480 |
2.5 Lancaster | 4720 x 1745 x 1550 | 1490 |
2.5 Lancaster S | 4720 x 1745 x 1550 | 1500 |
2.5 Lancasters ADA | 4720 x 1745 x 1550 | 1520 |
3.0 Lancaster 6 | 4720 x 1745 x 1550 | 1570 |
Kích thước Subaru Legacy Lancaster 1995 toa xe BG thế hệ thứ nhất
08.1995 - 05.1998
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5 Lancaster | 4720 x 1715 x 1555 | 1400 |
toa xe 2.5 đại | 4720 x 1715 x 1555 | 1410 |
2.5 Lancaster | 4720 x 1715 x 1555 | 1420 |
toa xe 2.5 đại | 4720 x 1715 x 1555 | 1420 |
2.5 Lancaster giới hạn | 4720 x 1715 x 1555 | 1420 |