Kích thước và trọng lượng Suzuki Wagon R Plus
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Suzuki Wagon R Plus được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Suzuki Wagon R Plus có kích thước từ 3500 x 1600 x 1705 đến 3510 x 1620 x 1700 mm, và trọng lượng từ 910 đến 1060 kg.
Kích thước Suzuki Wagon R Plus restyled 2003, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 2, MM
03.2003 - 10.2006
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3MT GL | 3500 x 1600 x 1705 | 1040 |
1.3ATGL | 3500 x 1600 x 1705 | 1060 |
Kích thước Suzuki Wagon R Plus 2000 Hatchback 5 cửa 2 thế hệ MM
05.2000 - 02.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 MT | 3500 x 1620 x 1660 | 1005 |
1.3 AT | 3500 x 1620 x 1660 | 1025 |
Kích thước Suzuki Wagon R Plus 1999 Hatchback 5 cửa 2 thế hệ
05.1999 - 11.2000
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.0 XV | 3510 x 1620 x 1660 | 910 |
1.0 XV | 3510 x 1620 x 1665 | 950 |
Gói 1.0 XV S | 3510 x 1620 x 1670 | 920 |
1.0 Xt | 3510 x 1620 x 1670 | 930 |
Gói 1.0 XV S | 3510 x 1620 x 1675 | 960 |
1.0 Xt | 3510 x 1620 x 1675 | 970 |
Gói 1.0 XV L | 3510 x 1620 x 1695 | 920 |
Gói 1.0 XV L | 3510 x 1620 x 1700 | 960 |