Toyota Mark X Zio Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Mark X Zio được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Toyota Mark X Zio từ 4695 x 1785 x 1550 đến 4715 x 1785 x 1565 mm, và trọng lượng từ 1550 đến 1720 kg.
Kích thước Toyota Mark X Zio tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ 1, NA10
02.2011 - 11.2013
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 Gói hàng không F | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
Xe 2.4 chỗ (6 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
Xe 2.4 chỗ (7 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 Gói trên không F 4WD | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 trên không 4WD (6 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 trên không 4WD (7 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240 Năm kiểu | 4715 x 1785 x 1550 | 1550 |
2.4 240G (6 Chỗ) | 4715 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G (7 Chỗ) | 4715 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240 | 4715 x 1785 x 1550 | 1570 |
3.5 350G | 4715 x 1785 x 1550 | 1660 |
2.4 240 Năm Kiểu 4WD | 4715 x 1785 x 1565 | 1610 |
2.4 240G 4WD (7 Chỗ) | 4715 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240G 4WD (6 Chỗ) | 4715 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240 4WD | 4715 x 1785 x 1565 | 1630 |
Kích thước Xe Toyota Mark X Zio 2007 Minivan Thế hệ 1 NA10
09.2007 - 01.2011
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.4 240 Năm kiểu | 4695 x 1785 x 1550 | 1550 |
2.4 240G 6 Chỗ | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G 7 Chỗ | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240F | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240 | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
Lựa chọn 2.4 240 E | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G (6 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G (7 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G đen ngọc trai giới hạn (6 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240G đen ngọc trai giới hạn (7 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240F ngọc trai đen giới hạn | 4695 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 240F ghế hành khách nâng welcab loại A | 4695 x 1785 x 1550 | 1630 |
2.4 240F XNUMXF welcab ghế hành khách nâng lên loại B | 4695 x 1785 x 1550 | 1650 |
3.5 350G | 4695 x 1785 x 1550 | 1660 |
Ghế hành khách nâng hạ welcab 3.5 350G loại A | 4695 x 1785 x 1550 | 1720 |
2.4 240 Năm Kiểu 4WD | 4695 x 1785 x 1565 | 1610 |
2.4 240G 4WD 6 chỗ | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240G 4WD 7 chỗ | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240F 4WD | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240 4WD | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240 E lựa chọn 4WD | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240G 4WD (6 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240G 4WD (7 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240G đen ngọc trai giới hạn 4WD (6 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240G đen ngọc trai giới hạn 4WD (7 Chỗ) | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240F ngọc trai đen giới hạn 4WD | 4695 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 240F 4F welcab ghế hành khách nâng lên loại A XNUMXWD | 4695 x 1785 x 1565 | 1690 |
Xe 2.4 chỗ 6 chỗ | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
Xe 2.4 chỗ 7 chỗ | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 lựa chọn V trên không | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
Xe 2.4 chỗ (6 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
Xe 2.4 chỗ (7 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1550 | 1570 |
2.4 trên không 4WD 6 chỗ | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 trên không 4WD 7 chỗ | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
Lựa chọn 2.4 trên không V 4WD | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 trên không 4WD (6 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |
2.4 trên không 4WD (7 Chỗ) | 4705 x 1785 x 1565 | 1630 |