Toyota MPC Kích thước và trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota MPC được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Toyota MR-S từ 3885 x 1695 x 1235 đến 3895 x 1695 x 1235 mm và trọng lượng từ 960 đến 1020 kg.
Kích thước Toyota MR-S tái cấu trúc 2002, thân mở, thế hệ thứ 3, W30
08.2002 - 04.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phiên bản 1.8 B | 3895 x 1695 x 1235 | 970 |
1.8 | 3895 x 1695 x 1235 | 980 |
Phiên bản 1.8 S | 3895 x 1695 x 1235 | 980 |
Phiên bản 1.8V | 3895 x 1695 x 1235 | 980 |
1.8 | 3895 x 1695 x 1235 | 990 |
Phiên bản 1.8 S | 3895 x 1695 x 1235 | 990 |
Phiên bản 1.8V | 3895 x 1695 x 1235 | 990 |
1.8 | 3895 x 1695 x 1235 | 1010 |
Phiên bản 1.8 S | 3895 x 1695 x 1235 | 1010 |
Phiên bản 1.8V | 3895 x 1695 x 1235 | 1010 |
Phiên bản 1.8 V phiên bản cuối cùng | 3895 x 1695 x 1235 | 1010 |
1.8 | 3895 x 1695 x 1235 | 1020 |
Phiên bản 1.8 S | 3895 x 1695 x 1235 | 1020 |
Phiên bản 1.8V | 3895 x 1695 x 1235 | 1020 |
Phiên bản 1.8 V phiên bản cuối cùng | 3895 x 1695 x 1235 | 1020 |
Kích thước Toyota MR-S 1999, thùng mui bạt, thế hệ thứ 3, W30
10.1999 - 07.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phiên bản 1.8 B | 3885 x 1695 x 1235 | 960 |
1.8 | 3885 x 1695 x 1235 | 970 |
Phiên bản 1.8 S | 3885 x 1695 x 1235 | 970 |
Phiên bản 1.8V | 3885 x 1695 x 1235 | 970 |
1.8 | 3885 x 1695 x 1235 | 980 |
Phiên bản 1.8 S | 3885 x 1695 x 1235 | 980 |
Phiên bản 1.8V | 3885 x 1695 x 1235 | 980 |