Kích thước và Trọng lượng của Toyota Prius Plus
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Prius Plus được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Toyota Prius Plus từ 4615 x 1775 x 1575 thành 4645 x 1775 x 1600 mm và trọng lượng từ 645 đến 1715 kg.
Kích thước Toyota Prius Plus tái cấu trúc 2014, minivan, thế hệ thứ nhất
11.2014 - 03.2021
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Hộp số vô cấp 1.8h | 4645 x 1775 x 1575 | 1575 |
Điều hành CVT 1.8h | 4645 x 1775 x 1600 | 645 |
1.8h CVT tiện nghi | 4645 x 1775 x 1600 | 1575 |
Kích thước Toyota Prius Plus 2011 MPV 1 thế hệ
05.2011 - 10.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Hộp số vô cấp 1.8h | 4615 x 1775 x 1575 | 1645 |
Vòng đời CVT 1.8h | 4615 x 1775 x 1600 | 1645 |
Điều hành CVT 1.8h | 4615 x 1775 x 1600 | 1715 |