Kích thước và trọng lượng xe Toyota Sparky
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng xe Toyota Sparky

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Sparky được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.

Kích thước Toyota Sparky từ 3765 x 1515 x 1810 đến 3765 x 1515 x 1895 mm, và trọng lượng từ 1080 đến 1180 kg.

Kích thước Xe minivan Toyota Sparky 2000 S1 thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng xe Toyota Sparky 10.2000 - 03.2003

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18101110
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18101130
Gói 1.3 GS3765 x 1515 x 18101140
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18101150
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18101170
Gói 1.3 GS3765 x 1515 x 18101180
Gói 1.3 XJ3765 x 1515 x 18951080
1.3 X3765 x 1515 x 18951080
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18951080
Gói 1.3 XJ3765 x 1515 x 18951090
1.3 X3765 x 1515 x 18951090
Gói 1.3 XJ3765 x 1515 x 18951100
1.3 X3765 x 1515 x 18951100
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18951100
1.3 G3765 x 1515 x 18951110
Gói 1.3 GS3765 x 1515 x 18951110
Gói 1.3 XJ3765 x 1515 x 18951110
1.3 X3765 x 1515 x 18951110
1.3 G3765 x 1515 x 18951120
Gói 1.3 XJ3765 x 1515 x 18951130
1.3 X3765 x 1515 x 18951130
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18951130
Gói 1.3 XJ3765 x 1515 x 18951150
1.3 X3765 x 1515 x 18951150
Gói 1.3 XS3765 x 1515 x 18951150
1.3 G3765 x 1515 x 18951160
Gói 1.3 GS3765 x 1515 x 18951160

Thêm một lời nhận xét