Kích thước và trọng lượng Ural 44202
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Ural 44202

Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của 44202 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.

Kích thước tổng thể 44202 từ 7143 x 2500 x 2740 đến 7755 x 2500 x 3255 mm và trọng lượng từ 8025 đến 9000 kg.

Kích thước 44202 tái cấu trúc 1996, xe đầu kéo, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 44202 01.1996 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe đầu kéo 14.9MT 6×6 3525 16t7143 x 2500 x 27408100
Xe đầu kéo 11.2MT 6×6 3525 16t7143 x 2500 x 27408490
Xe đầu kéo 6.7MT 6×6 3800 21t7547 x 2500 x 27858195
Xe đầu kéo 11.2MT 6×6 3800 21t7547 x 2500 x 27858710

Размеры 44202 2-й рестайлинг 2012, седельный тягач, 1 поколение

Kích thước và trọng lượng Ural 44202 01.2012 - 12.2014

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe đầu kéo 6.7MT 6×6 3800 23t7755 x 2500 x 32559000

Размеры 44202 2-й рестайлинг 2009, седельный тягач, 1 поколение

Kích thước và trọng lượng Ural 44202 01.2009 - 01.2015

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe đầu kéo 11.2MT 6×6 3800 28t7525 x 2500 x 30858545

Kích thước 44202 1980, xe đầu kéo thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 44202 01.1980 - 01.1996

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe đầu kéo 10.9MT 6×6 3525 15t7505 x 2500 x 30058120
Xe đầu kéo 11.2MT 6×6 3525 15t7630 x 2500 x 30058025

Thêm một lời nhận xét