Kích thước và trọng lượng Ural 6370
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Ural 6370

Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của 6370 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.

Kích thước tổng thể 6370 từ 10820 x 2550 x 3300 đến 9550 x 2550 x 3350 mm và trọng lượng từ 10740 đến 16200 kg.

Kích thước 6370 tái cấu trúc 2015, khung gầm, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 06.2015 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Khung gầm 11.1MT 6×6 3825 34t7856 x 2550 x 330010860
12.9 MT 6×6 Khung gầm để gắn thiết bị đặc biệt 4680 34t9470 x 2550 x 341012190
11.1 MT 6×6 Khung gầm để gắn thiết bị đặc biệt 4680 34t9550 x 2550 x 330011410

Kích thước 6370 tái cấu trúc 2015, xe đầu kéo, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 06.2015 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe đầu kéo 11.1MT 6×6 3825 34t7740 x 2550 x 330011325
Xe đầu kéo 12.9MT 6×6 4680 34t8755 x 2550 x 330012395

Kích thước 6370 tái cấu trúc 2015, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 06.2015 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe ben 11.1 MT 6×6 3825 34t8160 x 2550 x 348014500
Xe ben 12.9 MT 6×6 4680 34t9170 x 2550 x 360016200

Kích thước 6370 tái cấu trúc 2016, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 04.2016 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
11.1 MT 6×6 Lốc Xoáy-U9550 x 2550 x 335016000

Kích thước 6370 2010, khung gầm, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 07.2010 - 05.2015

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
11.1 MT 6×6 Khung gầm để gắn thiết bị đặc biệt 3825 33t7965 x 2550 x 330010740
Khung gầm 11.1MT 6×6 3825 33t7965 x 2550 x 330010740
11.1 MT 6×6 Khung gầm để gắn thiết bị đặc biệt 4680 33t10820 x 2550 x 330010900

Kích thước 6370 2010, xe đầu kéo thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 07.2010 - 05.2015

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe đầu kéo 11.1MT 6×6 3825 33t7740 x 2550 x 330011250

Kích thước 6370 2010, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Ural 6370 07.2010 - 05.2015

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Xe ben 11.1 MT 6×6 3825 33t9540 x 2550 x 348014650

Thêm một lời nhận xét