Kích thước và trọng lượng của VAZ 2104
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lada 2104 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước tổng thể của Lada 2104 là 4115 x 1620 x 1443 mm, trọng lượng từ 1020 - 1060 kg.
Kích thước Lada 2104 1984, toa xe ga, thế hệ thứ nhất
09.1984 - 09.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3MT 2104 | 4115 x 1620 x 1443 | 1020 |
1.5 MT4 21043 | 4115 x 1620 x 1443 | 1020 |
1.5 MT5 21043 | 4115 x 1620 x 1443 | 1020 |
1.5 tấn 21041 VF | 4115 x 1620 x 1443 | 1020 |
1.6MT 21041 | 4115 x 1620 x 1443 | 1020 |
1.8 tấn 21048D | 4115 x 1620 x 1443 | 1020 |
1.5 tấn 21045D | 4115 x 1620 x 1443 | 1060 |
Kích thước Lada 2104 1994, toa xe ga, thế hệ thứ nhất
01.1994 - 01.1997
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.7i MT21044 | 4115 x 1620 x 1443 | 1050 |