Kích thước và trọng lượng của VAZ 2105
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lada 2105 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước tổng thể của Lada 2105 lần lượt là 4130 x 1620 x 1446 - 4145 x 1620 x 1446 mm, trọng lượng từ 976 - 1060 kg.
Kích thước Lada 2105 1979, sedan, thế hệ thứ nhất
10.1979 - 01.2012
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 MT R2-21059 Phiên bản đặc biệt dành cho cảnh sát | 4130 x 1620 x 1446 | 990 |
1.5 MT5 21053 | 4145 x 1620 x 1446 | 976 |
1.5 MT4 21053 | 4145 x 1620 x 1446 | 976 |
1.5 MT5 21053-20 | 4145 x 1620 x 1446 | 976 |
1.6 tấn 21054-30 | 4145 x 1620 x 1446 | 976 |
1.2MT 21051 | 4145 x 1620 x 1446 | 995 |
1.3 MT4 21050 | 4145 x 1620 x 1446 | 995 |
1.3 MT5 21050 | 4145 x 1620 x 1446 | 995 |
1.3MT 21052 | 4145 x 1620 x 1446 | 995 |
Xe taxi 1.5D MT 21055 | 4145 x 1620 x 1446 | 1060 |
1.6 MT 21054 Phiên bản đặc biệt dành cho cảnh sát | 4145 x 1620 x 1446 | 1060 |