Audi 100 có bao nhiêu chỗ ngồi
nội dung
- Xe Audi 100 1990 wagon thế hệ thứ 4 C4 bao nhiêu chỗ
- Xe Audi 100 1990 sedan thế hệ thứ 4 C4 bao nhiêu chỗ
- Audi 100 facelift 1988, station wagon, thế hệ thứ 3, C3 bao nhiêu chỗ
- Xe Audi 100 facelift 1988, sedan, thế hệ thứ 3, C3 bao nhiêu chỗ
- Xe Audi 100 1982 wagon thế hệ thứ 3 C3 bao nhiêu chỗ
- Xe Audi 100 1982 sedan thế hệ thứ 3 C3 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Audi 100 có 5 chỗ ngồi.
Xe Audi 100 1990 wagon thế hệ thứ 4 C4 bao nhiêu chỗ
12.1990 - 01.1995
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 tấn S | 5 |
2.0 MTCS | 5 |
2.0 TẠI S | 5 |
2.0 TẠICS | 5 |
2.3 tấn S | 5 |
2.3 MTCS | 5 |
2.3 MTS Quattro | 5 |
2.3 MT CS Quattro | 5 |
2.4 DMT S | 5 |
2.4DMT CS | 5 |
2.5 TDI MT S | 5 |
2.5 TDIMT CS | 5 |
2.5 TDI TẠI S | 5 |
2.5 TDI TẠI CS | 5 |
2.6 tấn S | 5 |
2.6 TẠI S | 5 |
2.6 TẠICS | 5 |
2.6 MTCS | 5 |
2.6 MTS Quattro | 5 |
2.6 AT S Quattro | 5 |
2.6 AT CS Quattro | 5 |
2.6 MT CS Quattro | 5 |
2.8 MTCS | 5 |
2.8 tấn S | 5 |
2.8 MT CS Quattro | 5 |
2.8 TẠI S | 5 |
2.8 TẠICS | 5 |
2.8 AT CS Quattro | 5 |
Xe Audi 100 1990 sedan thế hệ thứ 4 C4 bao nhiêu chỗ
12.1990 - 01.1995
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 tấn S | 5 |
2.0 MTCS | 5 |
2.0 MTS Quattro | 5 |
2.0 MT CS Quattro | 5 |
2.0 TẠI S | 5 |
2.0 TẠICS | 5 |
2.3 tấn S | 5 |
2.3 MTCS | 5 |
2.3 MTS Quattro | 5 |
2.3 MT CS Quattro | 5 |
2.3 TẠI S | 5 |
2.3 TẠICS | 5 |
2.4 DMT S | 5 |
2.4DMT CS | 5 |
2.5 TDI MT S | 5 |
2.5 TDIMT CS | 5 |
2.5 TDI TẠI CS | 5 |
2.5 TDI TẠI S | 5 |
2.6 tấn S | 5 |
2.6 MTCS | 5 |
2.6 MTS Quattro | 5 |
2.6 MT CS Quattro | 5 |
2.6 TẠI S | 5 |
2.6 TẠICS | 5 |
2.6 AT S Quattro | 5 |
2.6 AT CS Quattro | 5 |
2.8 tấn S | 5 |
2.8 MT CS Quattro | 5 |
2.8 TẠICS | 5 |
2.8 TẠI S | 5 |
2.8 AT CS Quattro | 5 |
Audi 100 facelift 1988, station wagon, thế hệ thứ 3, C3 bao nhiêu chỗ
01.1988 - 11.1991
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT | 5 |
1.8 tấn bốn | 5 |
1.8 AT | 5 |
2.0 MT | 5 |
2.0 AT | 5 |
2.0TDMT | 5 |
2.2 MT | 5 |
2.2 tấn bốn | 5 |
2.2 AT | 5 |
2.2 Tăng áp MT | 5 |
2.2 Turbo MT bốn | 5 |
2.2 Turbo TẠI | 5 |
2.3 MT | 5 |
2.3 tấn bốn | 5 |
2.3 AT | 5 |
MT 2.4D | 5 |
2.5 TDI MT | 5 |
Xe Audi 100 facelift 1988, sedan, thế hệ thứ 3, C3 bao nhiêu chỗ
01.1988 - 11.1991
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT | 5 |
1.8 tấn bốn | 5 |
1.8 AT | 5 |
2.0 MT | 5 |
2.0 AT | 5 |
2.0TDMT | 5 |
2.2 MT | 5 |
2.2 tấn bốn | 5 |
2.2 AT | 5 |
2.2 Tăng áp MT | 5 |
2.2 Turbo MT bốn | 5 |
2.2 Turbo TẠI | 5 |
2.3 MT | 5 |
2.3 tấn bốn | 5 |
2.3 AT | 5 |
MT 2.4D | 5 |
2.5 TDI MT | 5 |
Xe Audi 100 1982 wagon thế hệ thứ 3 C3 bao nhiêu chỗ
09.1982 - 12.1987
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT | 5 |
1.8 tấn bốn | 5 |
1.8 AT | 5 |
1.9 MT | 5 |
1.9AT3 | 5 |
1.9AT4 | 5 |
2.0 MT | 5 |
2.0 AT | 5 |
MT 2.0D | 5 |
2.0TDMT | 5 |
2.1 MT | 5 |
2.2 MT | 5 |
2.2 tấn bốn | 5 |
2.2 AT | 5 |
2.2 Tăng áp MT | 5 |
2.2 Turbo MT bốn | 5 |
2.2 Turbo TẠI | 5 |
2.3 MT | 5 |
2.3 tấn bốn | 5 |
2.3 AT | 5 |
Xe Audi 100 1982 sedan thế hệ thứ 3 C3 bao nhiêu chỗ
09.1982 - 12.1987
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT | 5 |
1.8 tấn bốn | 5 |
1.8 AT | 5 |
1.9 MT | 5 |
1.9AT3 | 5 |
1.9AT4 | 5 |
2.0 MT | 5 |
2.0 AT | 5 |
MT 2.0D | 5 |
2.0TDMT | 5 |
2.1 MT | 5 |
2.2 MT | 5 |
2.2 tấn bốn | 5 |
2.2 AT | 5 |
2.2 Tăng áp MT | 5 |
2.2 Turbo MT bốn | 5 |
2.2 Turbo TẠI | 5 |
2.3 MT | 5 |
2.3 tấn bốn | 5 |
2.3 AT | 5 |