Xe Hyundai Elantra bao nhiêu chỗ
nội dung
- Xe Hyundai Elantra 2020, sedan, thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra restyling 2018, sedan, thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra 2015, sedan, thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 5, MD bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra 2010 sedan thế hệ thứ 5 MD bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra 2006 sedan thế hệ thứ 4 HD bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 3, XD bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra restyling 2003, liftback, thế hệ thứ 3, XD2 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra restyling 2003, sedan, đời 3, XD2 bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra 2000 liftback thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
- Hyundai Elantra 2000 sedan thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
- Xe Hyundai Elantra 2012, coupe, thế hệ thứ 5, JK bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra 2012 Hatchback 5 cửa 5 thế hệ GD bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra 2010, sedan, đời thứ 5, UD bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra 2008 wagon bao nhiêu chỗ HD
- Xe Hyundai Elantra 2007 sedan thế hệ thứ 4 HD bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra restyling 2003, sedan, đời 3, XD2 bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra tái cấu trúc 2003, liftback, thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra 2000 liftback thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
- Hyundai Elantra 2000 sedan thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
- Xe Hyundai Elantra tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ 2, J2 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra facelift 1998, sedan, đời 2, J2 bao nhiêu chỗ
- Hyundai Elantra 1995 wagon bao nhiêu chỗ J2 thế hệ thứ 2
- Xe Hyundai Elantra 1995 sedan thế hệ 2 J2 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra facelift 1993, sedan, đời 1, J1 bao nhiêu chỗ
- Xe Hyundai Elantra 1990 sedan thế hệ 1 J1 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Hyundai Elantra có 5 chỗ ngồi.
Xe Hyundai Elantra 2020, sedan, thế hệ thứ 7 bao nhiêu chỗ
10.2020 - nay
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.6 AT | 5 |
1.6 AT đang hoạt động | 5 |
1.6 TẠI Đường | 5 |
1.6AT Elegance | 5 |
1.6AT cổ điển | 5 |
1.6 AT Thoải mái | 5 |
1.6AT-Kiểu | 5 |
1.6 AT Uy tín | 5 |
2.0 AT đang hoạt động | 5 |
2.0AT Elegance | 5 |
Kỷ niệm 2.0 AT | 5 |
2.0 TẠI Đường | 5 |
2.0 AT Thoải mái | 5 |
2.0AT-Kiểu | 5 |
2.0 AT Uy tín | 5 |
Xe Hyundai Elantra restyling 2018, sedan, thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
08.2018 - 12.2020
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Khởi động 1.6 tấn | 5 |
Cơ sở 1.6 tấn | 5 |
1.6 MT đang hoạt động | 5 |
1.6 AT đang hoạt động | 5 |
Cơ sở 1.6 AT | 5 |
2.0 MT đang hoạt động | 5 |
2.0 AT đang hoạt động | 5 |
2.0AT Elegance | 5 |
Cơ sở 2.0 AT | 5 |
Xe Hyundai Elantra 2015, sedan, thế hệ thứ 6 bao nhiêu chỗ
09.2015 - 07.2019
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Khởi động 1.6 tấn | 5 |
Cơ sở 1.6 tấn | 5 |
1.6 MT đang hoạt động | 5 |
1.6MT Ra mắt FIFA 2018 | 5 |
Cơ sở 1.6 tấn FIFA 2018 | 5 |
1.6 tấn FIFA đang hoạt động 2018 | 5 |
Cơ sở 1.6 AT | 5 |
1.6 AT đang hoạt động | 5 |
1.6 AT Cơ sở FIFA 2018 | 5 |
1.6 AT Hoạt động FIFA 2018 | 5 |
2.0 MT Tiện nghi | 5 |
Gia đình 2.0MT | 5 |
Gia đình 2.0 MT FIFA 2018 | 5 |
2.0 AT Thoải mái | 5 |
Gia đình 2.0AT | 5 |
2.0 AT đang hoạt động | 5 |
2.0 AT Hoạt động FIFA 2018 | 5 |
Gia đình 2.0 AT FIFA 2018 | 5 |
Xe Hyundai Elantra restyling 2013, sedan, thế hệ thứ 5, MD bao nhiêu chỗ
08.2013 - 05.2016
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.6 tấn | 5 |
1.6 MT đang hoạt động | 5 |
Cơ sở 1.6 AT | 5 |
1.6 AT đang hoạt động | 5 |
1.8 AT Thoải mái | 5 |
Hyundai Elantra 2010 sedan thế hệ thứ 5 MD bao nhiêu chỗ
04.2010 - 12.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.6 tấn | 5 |
1.6MT Optima | 5 |
1.6 MT Tiện nghi | 5 |
Optima 1.6AT | 5 |
1.6 AT Thoải mái | 5 |
Cơ sở 1.6 AT | 5 |
1.8 MT Tiện nghi | 5 |
1.8 AT thể thao | 5 |
1.8 AT Thoải mái | 5 |
Xe Hyundai Elantra 2006 sedan thế hệ thứ 4 HD bao nhiêu chỗ
04.2006 - 09.2011
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 MT cơ bản | 5 |
1.6 MT cổ điển | 5 |
1.6 Tối Ưu MT | 5 |
1.6 MT thoải mái | 5 |
1.6 AT cổ điển | 5 |
1.6 Tối Ưu TẠI | 5 |
1.6 thoải mái AT | 5 |
2.0 MT thoải mái | 5 |
2.0 Phong cách AT | 5 |
Hyundai Elantra tái cấu trúc 2003, sedan, thế hệ thứ 3, XD bao nhiêu chỗ
09.2003 - 01.2010
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 MTGL (MT1) | 5 |
GLS 1.6 tấn (MT2) | 5 |
1.6 TẠI GLS (AT3) | 5 |
Hyundai Elantra restyling 2003, liftback, thế hệ thứ 3, XD2 bao nhiêu chỗ
09.2003 - 08.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 1.6 tấn | 5 |
1.6 ĐẾN GLS | 5 |
2.0 CRDi MT GLS | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra restyling 2003, sedan, đời 3, XD2 bao nhiêu chỗ
09.2003 - 08.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 1.6 tấn | 5 |
1.6 ĐẾN GLS | 5 |
2.0 CRDi MT GLS | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Hyundai Elantra 2000 liftback thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
02.2000 - 08.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 1.6 tấn | 5 |
1.6 ĐẾN GLS | 5 |
2.0 CRDi MT GLS | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Hyundai Elantra 2000 sedan thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
02.2000 - 08.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 1.6 tấn | 5 |
1.6 ĐẾN GLS | 5 |
2.0 CRDi MT GLS | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra 2012, coupe, thế hệ thứ 5, JK bao nhiêu chỗ
06.2012 - 04.2015
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GS 1.8 tấn | 5 |
1.8 tấn SE | 5 |
1.8 TẠIGS | 5 |
1.8 XEM | 5 |
Hyundai Elantra 2012 Hatchback 5 cửa 5 thế hệ GD bao nhiêu chỗ
06.2012 - 04.2015
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT 5 cửa | 5 |
1.8MT Phong cách | 5 |
1.8 MT Chạm & Đi | 5 |
Công nghệ 1.8 tấn | 5 |
Công nghệ 1.8 AT | 5 |
1.8 AT Chạm & Đi | 5 |
1.8AT-Kiểu | 5 |
1.8 AT 5 cửa | 5 |
Công nghệ 2.0 tấn | 5 |
2.0MT Phong cách | 5 |
2.0 MT | 5 |
2.0 AT | 5 |
2.0AT-Kiểu | 5 |
Công nghệ 2.0 AT | 5 |
Xe Hyundai Elantra 2010, sedan, đời thứ 5, UD bao nhiêu chỗ
04.2010 - 12.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 1.8 tấn | 5 |
1.8 ĐẾN GLS | 5 |
Phiên bản giới hạn 1.8 AT | 5 |
Hyundai Elantra 2008 wagon bao nhiêu chỗ HD
09.2008 - 03.2012
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Du lịch 2.0 tấn | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 tấn SE | 5 |
2.0 XEM | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra 2007 sedan thế hệ thứ 4 HD bao nhiêu chỗ
04.2007 - 10.2010
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 tấn SE | 5 |
2.0 tấn Xanh lam | 5 |
2.0 XEM | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra restyling 2003, sedan, đời 3, XD2 bao nhiêu chỗ
09.2003 - 08.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 MTGT | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
2.0 TẠIGT | 5 |
Hyundai Elantra tái cấu trúc 2003, liftback, thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ
03.2003 - 08.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MTGT | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 TẠIGT | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Hyundai Elantra 2000 liftback thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
02.2000 - 08.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MTGT | 5 |
2.0 TẠIGT | 5 |
Hyundai Elantra 2000 sedan thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ XD
02.2000 - 08.2003
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra tái cấu trúc 1998, station wagon, thế hệ 2, J2 bao nhiêu chỗ
02.1998 - 01.2000
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0MT GL | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0ATGL | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra facelift 1998, sedan, đời 2, J2 bao nhiêu chỗ
02.1998 - 01.2000
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0MT GL | 5 |
GLS 2.0 tấn | 5 |
2.0ATGL | 5 |
2.0 ĐẾN GLS | 5 |
Hyundai Elantra 1995 wagon bao nhiêu chỗ J2 thế hệ thứ 2
03.1995 - 01.1998
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT cơ bản/GLS | 5 |
1.8 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra 1995 sedan thế hệ 2 J2 bao nhiêu chỗ
03.1995 - 01.1998
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.8 MT cơ bản/GLS | 5 |
1.8 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra facelift 1993, sedan, đời 1, J1 bao nhiêu chỗ
09.1993 - 02.1995
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 MT cơ bản/GLS | 5 |
1.6 TẠI Căn Cứ/GLS | 5 |
GLS 1.8 tấn | 5 |
1.8 ĐẾN GLS | 5 |
Xe Hyundai Elantra 1990 sedan thế hệ 1 J1 bao nhiêu chỗ
10.1990 - 08.1993
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cơ sở 1.5 tấn | 5 |
1.6 MT cơ bản/GLS | 5 |
1.6 TẠI Căn Cứ/GLS | 5 |
GLS 1.8 tấn | 5 |
1.8 ĐẾN GLS | 5 |