Lexus IS 350 mấy chỗ
nội dung
- Lexus IS350 2nd restyling 2020 bao nhiêu chỗ, sedan, thế hệ thứ 3
- Lexus IS350 tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ
- Xe Lexus IS350 2013 sedan thế hệ 3 XE30 bao nhiêu chỗ
- Lexus IS350 facelift 2 sedan thế hệ thứ 2010 XE2 có bao nhiêu chỗ ngồi
- Lexus IS350 tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 2, XE20 bao nhiêu chỗ
- Xe Lexus IS350 2005 sedan thế hệ 2 XE20 bao nhiêu chỗ
- Lexus IS350 facelift 2 sedan thế hệ thứ 2020 XE3 có bao nhiêu chỗ ngồi
- Lexus IS350 tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 3, XE30 bao nhiêu chỗ
- Xe Lexus IS350 2013 sedan thế hệ 3 XE30 bao nhiêu chỗ
- Lexus IS350 facelift 2 sedan thế hệ thứ 2010 XE2 có bao nhiêu chỗ ngồi
- Lexus IS350 tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 2, XE20 bao nhiêu chỗ
- Xe Lexus IS350 2005 sedan thế hệ 2 XE20 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Trên xe Lexus IS 350 từ 4 đến 5 chỗ.
Lexus IS350 2nd restyling 2020 bao nhiêu chỗ, sedan, thế hệ thứ 3
11.2020 - nay
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
350F thể thao | 5 |
350 F Chế độ thể thao Đen S | 5 |
Chế độ thể thao 350 F Long lanh | 5 |
350 F Chế độ thể thao Đen ? | 5 |
Lexus IS350 tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 3 bao nhiêu chỗ
10.2016 - 08.2020
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
350 Phiên bản L | 5 |
350F thể thao | 5 |
350 | 5 |
350 chuỗi đen | 5 |
350 Tôi Màu Xanh | 5 |
Xe Lexus IS350 2013 sedan thế hệ 3 XE30 bao nhiêu chỗ
05.2013 - 09.2016
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
350 | 5 |
350 Phiên bản L | 5 |
350F thể thao | 5 |
Dòng xe thể thao 350 F Sport | 5 |
Lexus IS350 facelift 2 sedan thế hệ thứ 2010 XE2 có bao nhiêu chỗ ngồi
08.2010 - 04.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
350 phiên bản T | 5 |
350 phiên bản L | 5 |
thể thao 350 F | 5 |
350 | 5 |
Lexus IS350 tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 2, XE20 bao nhiêu chỗ
09.2008 - 07.2010
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
350 | 5 |
350 phiên bản L | 5 |
350 phiên bản S | 5 |
350 phiên bản F | 5 |
Nội thất đen viền đỏ 350 | 5 |
Xe Lexus IS350 2005 sedan thế hệ 2 XE20 bao nhiêu chỗ
09.2005 - 08.2008
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
350 | 5 |
350 phiên bản L | 5 |
350 phiên bản S | 5 |
350 phiên bản tôi | 5 |
350 nội thất màu trắng thanh lịch | 5 |
Lexus IS350 facelift 2 sedan thế hệ thứ 2020 XE3 có bao nhiêu chỗ ngồi
11.2020 - nay
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
3.5 AT 4WD F Thể thao | 5 |
3.5 TẠI F Thể Thao | 5 |
Lexus IS350 tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 3, XE30 bao nhiêu chỗ
10.2016 - 09.2020
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
3.5 AT | 5 |
3.5 TẠI F Thể Thao | 5 |
3.5 AT 4WD F Thể thao | 5 |
3.5 TẠI 4WD | 5 |
Xe Lexus IS350 2013 sedan thế hệ 3 XE30 bao nhiêu chỗ
05.2013 - 07.2016
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
3.5 TẠI 4WD | 5 |
3.5 AT 4WD F Thể thao | 5 |
3.5 AT | 5 |
3.5 TẠI F Thể Thao | 5 |
Lexus IS350 facelift 2 sedan thế hệ thứ 2010 XE2 có bao nhiêu chỗ ngồi
08.2010 - 04.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
3.5 TẠI 4WD | 4 |
3.5 AT | 4 |
3.5 TẠI F Thể Thao | 4 |
Lexus IS350 tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 2, XE20 bao nhiêu chỗ
09.2008 - 01.2010
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
3.5 AT | 5 |
Xe Lexus IS350 2005 sedan thế hệ 2 XE20 bao nhiêu chỗ
03.2005 - 07.2008
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
3.5 AT | 5 |