Xe Mazda B-Series có bao nhiêu chỗ ngồi
nội dung
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN
- Xe bán tải Mazda B-Series 1998 thế hệ thứ 5 UN bao nhiêu chỗ
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN
- Xe bán tải Mazda B-Series 1998 thế hệ thứ 5 UN bao nhiêu chỗ
- Xe bán tải Mazda B-Series 1985 UF thế hệ thứ 4 bao nhiêu chỗ
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN
- Xe bán tải Mazda B-Series 1998 thế hệ thứ 5 UN bao nhiêu chỗ
- Xe bán tải Mazda B-Series 1985 UF thế hệ thứ 4 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Ở dòng xe Mazda B-Series từ 2 đến 5 chỗ.
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN
08.2002 - 11.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab đôi 2.5 tấn | 5 |
Xe bán tải Mazda B-Series 1998 thế hệ thứ 5 UN bao nhiêu chỗ
05.1998 - 11.2002
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.5 tấn B2500 SDX | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN
08.2002 - 11.2006
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab đơn 2.5 tấn Midlands | 2 |
Toplands Cab Tự do 2.5 MT | 4 |
Cab tự do 2.5 tấn Midlands | 4 |
Cab đôi 2.5 tấn Toplands | 5 |
Xe bán tải Mazda B-Series 1998 thế hệ thứ 5 UN bao nhiêu chỗ
05.1998 - 11.2002
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab tự do 2.5 MT B2500 DX | 4 |
Cab đôi 2.5 MT B2500 SDX | 5 |
Xe bán tải Mazda B-Series 1985 UF thế hệ thứ 4 bao nhiêu chỗ
01.1985 - 04.1998
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab 2.0 MT B2000 Plus DX | 4 |
Cab 2.2 MT B2200 Plus DX | 4 |
Cab 2.5 MT B2500 Plus DX | 4 |
Cab 2.6 MT B2600 Plus DX | 4 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Mazda B-Series tái cấu trúc 2002, bán tải, thế hệ thứ 5, UN
08.2002 - 12.2009
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab thông thường 2.3 MT B2300 | 3 |
2.3 AT B2300 Cab thông thường | 3 |
3.0 MT B3000 Cab thường Dual Sport | 3 |
3.0 AT B3000 Cab thông thường Dual Sport | 3 |
Cab 2.3 MT B2300 Plus | 5 |
Cab 2.3 AT B2300 Plus | 5 |
Cab 3.0 MT B3000 Plus SE 4 | 5 |
3.0 MT B3000 Cab Plus thể thao kép | 5 |
Cab 3.0 AT B3000 Plus SE 4 | 5 |
3.0 AT B3000 Cab Plus thể thao kép | 5 |
Cab 4.0 MT B4000 Plus SE 4 | 5 |
Cab 4.0 MT B4000 Plus 4 | 5 |
4.0 MT B4000 Cab Plus Dual Sport 4 | 5 |
Cab 4.0 MT B4000 Plus SE | 5 |
Cab 4.0 AT B4000 Plus SE 4 | 5 |
Cab 4.0 AT B4000 Plus 4 | 5 |
4.0 AT B4000 Cab Plus Dual Sport 4 | 5 |
4.0 AT B4000 Cab Plus SE | 5 |
Xe bán tải Mazda B-Series 1998 thế hệ thứ 5 UN bao nhiêu chỗ
05.1998 - 07.2002
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab thông thường 2.3 MT B2300 | 3 |
2.3 AT B2300 Cab thông thường | 3 |
3.0 MT B3000 Cab thường Dual Sport | 3 |
3.0 AT B3000 Cab thông thường Dual Sport | 3 |
3.0 MT B3000 Cab Plus Dual Sport 4 | 5 |
3.0 MT B3000 Cab Plus thể thao kép | 5 |
3.0 AT B3000 Cab Plus Dual Sport 4 | 5 |
3.0 AT B3000 Cab Plus thể thao kép | 5 |
4.0 MT B4000 Cab Plus Dual Sport 4 | 5 |
4.0 MT B4000 Cab Plus thể thao kép | 5 |
4.0 AT B4000 Cab Plus Dual Sport 4 | 5 |
4.0 AT B4000 Cab Plus thể thao kép | 5 |
Xe bán tải Mazda B-Series 1985 UF thế hệ thứ 4 bao nhiêu chỗ
01.1985 - 04.1998
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cab giường đơn giường dài 2.0 MT B2000 STD | 2 |
Cab đơn giường ngắn 2.0 MT B2000 STD | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.2 MT B2200 STD | 2 |
Cab đơn giường ngắn 2.2 MT B2200 STD | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.2 AT B2200 STD | 2 |
Cab giường đơn giường ngắn 2.2 AT B2200 STD | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.5 MT B2500 STD | 2 |
Cab đơn giường ngắn 2.5 MT B2500 STD | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.6 MT B2600 STD | 2 |
Cab đơn giường ngắn 2.6 MT B2600 STD | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.6 AT B2600 STD | 2 |
Cab giường đơn giường ngắn 2.6 AT B2600 STD | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.6i MT B2600 STD | 2 |
2.6i MT B2600 STD Giường đơn Giường ngắn | 2 |
Cab giường đơn giường dài 2.6i AT B2600 STD | 2 |
2.6i AT B2600 STD Giường Đơn Giường Ngắn | 2 |
2.0 MT B2000 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.0 MT B2000 STD Giường đơn Giường Dài LX | 3 |
2.2 MT B2200 STD Giường đơn Giường Dài LX | 3 |
2.2 MT B2200 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.2 AT B2200 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.2 AT B2200 STD Giường Đơn Dài Giường LX | 3 |
2.5 MT B2500 STD Giường đơn Giường Dài LX | 3 |
2.5 MT B2500 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.6 MT B2600 STD Giường đơn Giường Dài LX | 3 |
2.6 MT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.6 AT B2600 STD Giường Đơn Dài Giường LX | 3 |
2.6 AT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.6i MT B2600 STD Cab Giường Đơn Dài Giường LX | 3 |
2.6i MT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
2.6i AT B2600 STD Cab Giường Đơn Dài Giường LX | 3 |
2.6i AT B2600 STD Giường đơn Cab ngắn LX | 3 |
Cab 2.0 MT B2000 Plus | 4 |
2.0 MT B2000 Cab Plus LX | 4 |
2.2 MT B2200 Cab Plus LX | 4 |
Cab 2.2 MT B2200 Plus | 4 |
Cab 2.2 AT B2200 Plus | 4 |
2.2 AT B2200 Cab Plus LX | 4 |
Cab 2.5 MT B2500 Plus | 4 |
2.5 MT B2500 Cab Plus LX | 4 |
Cab 2.6 MT B2600 Plus | 4 |
2.6 MT B2600 Cab Plus LX | 4 |
Cab 2.6 AT B2600 Plus | 4 |
2.6 AT B2600 Cab Plus LX | 4 |
Cab 2.6i MT B2600 Plus | 4 |
2.6i MT B2600 Cab Plus LX | 4 |
Cab 2.6i AT B2600 Plus | 4 |
2.6i AT B2600 Cab Plus LX | 4 |