Xe Mercedes W123 bao nhiêu chỗ
nội dung
- Xe Mercedes-Benz W123 1977, station wagon, thế hệ 1, S123 bao nhiêu chỗ
- Mercedes-Benz W123 1977 sedan thế hệ thứ nhất V1 có bao nhiêu chỗ ngồi
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc coupe 123 Mercedes-Benz W1975 C1 thế hệ thứ nhất
- Mercedes-Benz W123 1975 sedan thế hệ thứ nhất W1 có bao nhiêu chỗ ngồi
- Xe Mercedes-Benz W123 1979, station wagon, thế hệ 1, S123 bao nhiêu chỗ
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc coupe 123 Mercedes-Benz W1977 C1 thế hệ thứ nhất
- Mercedes-Benz W123 1976 sedan thế hệ thứ nhất W1 có bao nhiêu chỗ ngồi
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Mercedes-Benz W123 có 5 chỗ ngồi.
Xe Mercedes-Benz W123 1977, station wagon, thế hệ 1, S123 bao nhiêu chỗ
09.1977 - 01.1986
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 tấn 200 tấn | 5 |
2.0 MT 200 T 5 số | 5 |
2.0 TẠI 200 T | 5 |
2.3 tấn 230 tấn | 5 |
2.3 TẠI 230 T | 5 |
2.3 MT 230 TẾ | 5 |
2.3 MT 230 TE 5 số | 5 |
2.3 TẠI 230 mã lực | 5 |
2.4d MT 240 TD | 5 |
2.4d MT 240 TD 5 bánh răng | 5 |
2.4d TẠI 240 TD | 5 |
2.5 tấn 250 tấn | 5 |
2.5 TẠI 250 T | 5 |
2.5 MT 250 T 5 số | 5 |
2.7 MT 280 TE 5 số | 5 |
2.7 MT 280 TẾ | 5 |
2.7 TẠI 280 mã lực | 5 |
Động cơ diesel tăng áp 3.0d AT 300 TD | 5 |
3.0d MT 300 TD 5 bánh răng | 5 |
3.0d MT 300 TD | 5 |
3.0d TẠI 300 TD | 5 |
Mercedes-Benz W123 1977 sedan thế hệ thứ nhất V1 có bao nhiêu chỗ ngồi
09.1977 - 12.1985
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.4d MT 240 D dài | 5 |
2.4d MT 240 D Dài 5 bánh răng | 5 |
2.4d TẠI 240 D Dài | 5 |
2.5 MT 250 Dài 5 số | 5 |
2.5 MT 250 Dài | 5 |
2.5 TẠI 250 Dài | 5 |
3.0d MT 300 D Dài 5 bánh răng | 5 |
3.0d MT 300 D dài | 5 |
3.0d TẠI 300 D Dài | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc coupe 123 Mercedes-Benz W1975 C1 thế hệ thứ nhất
12.1975 - 08.1985
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.3 MT 230C | 5 |
2.3 TẠI 230 C | 5 |
2.3 tấn 230 CN | 5 |
2.3 MT 230 CE 5 bánh răng | 5 |
2.3 TẠI 230 CN | 5 |
2.7 MT 280C | 5 |
2.7 TẠI 280 C | 5 |
2.7 tấn 280 CN | 5 |
2.7 TẠI 280 CN | 5 |
2.7 MT 280 CE 5 bánh răng | 5 |
Mercedes-Benz W123 1975 sedan thế hệ thứ nhất W1 có bao nhiêu chỗ ngồi
11.1975 - 12.1985
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.0 MT 200 5 số | 5 |
2.0d MT 200 Đ | 5 |
2.0d TẠI 200 D | 5 |
2.0d MT 200 D 5 bánh răng | 5 |
2.0MT 200 | 5 |
2.0 TẠI 200 | 5 |
2.2d MT 220 Đ | 5 |
2.2d TẠI 220 D | 5 |
2.3MT 230 | 5 |
2.3 TẠI 230 | 5 |
2.3 tấn 230E | 5 |
2.3 MT 230 E 5 số | 5 |
2.3 VÀ 230 E | 5 |
2.4d MT 240 Đ | 5 |
2.4d TẠI 240 D | 5 |
2.4d MT 240 D 5 bánh răng | 5 |
2.5MT 250 | 5 |
2.5 TẠI 250 | 5 |
2.5 MT 250 5 số | 5 |
2.7MT 280 | 5 |
2.7 TẠI 280 | 5 |
2.7 tấn 280E | 5 |
2.7 VÀ 280 E | 5 |
2.7 MT 280 E 5 số | 5 |
3.0d MT 300 Đ | 5 |
3.0d TẠI 300 D | 5 |
3.0d MT 300 D 5 bánh răng | 5 |
Xe Mercedes-Benz W123 1979, station wagon, thế hệ 1, S123 bao nhiêu chỗ
03.1979 - 08.1985
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Động cơ diesel tăng áp 3.0d AT 300 TD | 5 |
3.0d TẠI 300 TD | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong một chiếc coupe 123 Mercedes-Benz W1977 C1 thế hệ thứ nhất
09.1977 - 08.1985
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 TẠI 280 CN (California) | 5 |
2.7 TẠI 280 CN | 5 |
Động cơ diesel 3.0d AT 300 D | 5 |
3.0d TẠI 300 D | 5 |
Mercedes-Benz W123 1976 sedan thế hệ thứ nhất W1 có bao nhiêu chỗ ngồi
12.1976 - 08.1985
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.3 TẠI 230 | 5 |
2.4d MT 240 Đ | 5 |
2.4d TẠI 240 D | 5 |
2.7 TẠI 280 E (California) | 5 |
2.7 VÀ 280 E | 5 |
Động cơ diesel 3.0d AT 300 D | 5 |
3.0d TẠI 300 D | 5 |