Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia
nội dung
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ 1, G09
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia tái cấu trúc 2013, liftback, 1 thế hệ, G09
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia tái cấu trúc 2013, toa xe ga, thế hệ 1
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong toa xe Opel Insignia 2008 G1 thế hệ thứ nhất
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia 2008, liftback, thế hệ 1, G09
- Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia 2008 sedan thế hệ 1 G09
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Opel Insignia có 5 chỗ ngồi.
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia tái cấu trúc 2013, sedan, thế hệ 1, G09
06.2013 - 10.2015
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 Turbo MT Cosmo | 5 |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | 5 |
1.6 Turbo AT Sang trọng | 5 |
1.8 MT đang hoạt động | 5 |
1.8MT Essentia | 5 |
1.8MT Elegance | 5 |
Cosmo 1.8 tấn | 5 |
2.0 CDTI MT Cosmo | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 CDTI MT | 5 |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | 5 |
2.0 CDTI AT Phiên bản doanh nghiệp | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 5 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 5 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 5 |
2.0 CDTI AT 4x4 Cosmo | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 5 |
2.0 DTR AT Vũ trụ | 5 |
2.0 DTR AT 4×4 Cosmo | 5 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 5 |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia tái cấu trúc 2013, liftback, 1 thế hệ, G09
06.2013 - 10.2015
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 Turbo MT Cosmo | 5 |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | 5 |
1.6 Turbo AT Sang trọng | 5 |
1.8 MT đang hoạt động | 5 |
1.8MT Essentia | 5 |
1.8MT Elegance | 5 |
Cosmo 1.8 tấn | 5 |
2.0 CDTI MT Cosmo | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 CDTI MT | 5 |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | 5 |
2.0 CDTI AT Phiên bản doanh nghiệp | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 5 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 5 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 5 |
2.0 CDTI AT 4x4 Cosmo | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 5 |
2.0 DTR AT Vũ trụ | 5 |
2.0 DTR AT 4×4 Cosmo | 5 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 MT 4×4 OPC | 5 |
2.8 АT 4 × 4 OPC | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia tái cấu trúc 2013, toa xe ga, thế hệ 1
06.2013 - 10.2015
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6 Turbo MT Cosmo | 5 |
1.6 Turbo TẠI Cosmo | 5 |
1.6 Turbo AT Sang trọng | 5 |
1.6 AT Đất Nước Tourer | 5 |
1.8MT Elegance | 5 |
Cosmo 1.8 tấn | 5 |
1.8 MT đang hoạt động | 5 |
2.0 CDTI MT Cosmo | 5 |
2.0 CDTI TẠI Cosmo | 5 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 5 |
Du lịch đồng quê 2.0 DTH MT | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 5 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 5 |
2.0 DTH TẠI Country Tourer | 5 |
2.0 CDTI AT 4×4 Tourer đồng quê | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 5 |
2.0D DTR AT 4×4 Country Tourer | 5 |
Xe du lịch đồng quê 2.0 AT 4×4 | 5 |
Vũ trụ 2.0 AT 4×4 | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 OPC | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong toa xe Opel Insignia 2008 G1 thế hệ thứ nhất
07.2008 - 09.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6MT Essentia | 5 |
1.6MT Elegance | 5 |
Cosmo 1.6 tấn | 5 |
1.6 MT thể thao | 5 |
1.6 Turbo MT sang trọng | 5 |
1.6 Turbo MT Cosmo | 5 |
1.6 Turbo MT thể thao | 5 |
1.8MT Elegance | 5 |
Cosmo 1.8 tấn | 5 |
1.8 MT đang hoạt động | 5 |
1.8MT Essentia | 5 |
1.8 MT thể thao | 5 |
2.0 DTH MT thể thao | 5 |
2.0 DTH TẠI Thể thao | 5 |
2.0 DTH MT Sang trọng | 5 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 5 |
2.0 DTH AT sang trọng | 5 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | 5 |
2.0 Turbo MT sang trọng | 5 |
2.0 Turbo MT Cosmo | 5 |
2.0 Turbo MT thể thao | 5 |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | 5 |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | 5 |
2.0 Turbo AT Hoạt động | 5 |
2.0 Turbo AT thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | 5 |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 OPC | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia 2008, liftback, thế hệ 1, G09
07.2008 - 09.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
1.6MT Essentia | 5 |
1.6MT Elegance | 5 |
Cosmo 1.6 tấn | 5 |
1.6 MT thể thao | 5 |
1.6 Turbo MT Cosmo | 5 |
1.6 Turbo MT sang trọng | 5 |
1.6 Turbo MT thể thao | 5 |
Cosmo 1.8 tấn | 5 |
1.8MT Elegance | 5 |
1.8MT Essentia | 5 |
1.8 MT đang hoạt động | 5 |
1.8 MT thể thao | 5 |
2.0 DTH MT Sang trọng | 5 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 5 |
2.0 DTH MT thể thao | 5 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 5 |
2.0 DTH AT sang trọng | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 5 |
2.0 DTH TẠI Thể thao | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | 5 |
2.0 Turbo MT sang trọng | 5 |
2.0 Turbo MT Cosmo | 5 |
2.0 Turbo MT thể thao | 5 |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | 5 |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | 5 |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | 5 |
2.0 Turbo AT Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo AT Hoạt động | 5 |
2.0 Turbo AT thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 5 |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | 5 |
Có bao nhiêu chỗ ngồi trong Opel Insignia 2008 sedan thế hệ 1 G09
07.2008 - 09.2013
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
Cosmo 1.6 tấn | 5 |
1.6MT Elegance | 5 |
1.6MT Essentia | 5 |
1.6 MT thể thao | 5 |
1.6 Turbo MT Cosmo | 5 |
1.6 Turbo MT sang trọng | 5 |
1.6 Turbo MT thể thao | 5 |
Cosmo 1.8 tấn | 5 |
1.8MT Elegance | 5 |
1.8MT Essentia | 5 |
1.8 MT đang hoạt động | 5 |
1.8 MT thể thao | 5 |
2.0 DTH MT thể thao | 5 |
2.0 DTH TẠI Thể thao | 5 |
2.0 DTH MT Vũ trụ | 5 |
2.0 DTH MT Sang trọng | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH MT | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT | 5 |
2.0 DTH tại vũ trụ | 5 |
2.0 DTH AT sang trọng | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 Vũ trụ | 5 |
Phiên bản doanh nghiệp 2.0 DTH AT 4×4 | 5 |
2.0 DTH AT 4×4 thể thao | 5 |
2.0 Turbo MT sang trọng | 5 |
2.0 Turbo MT Cosmo | 5 |
2.0 Turbo MT thể thao | 5 |
2.0 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo MT 4x4 Cosmo | 5 |
2.0 Turbo MT 4×4 Thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo TẠI Cosmo | 5 |
2.0 Turbo AT Hoạt động | 5 |
2.0 Turbo AT thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT 4×4 Thể thao | 5 |
2.0 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.0 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo MT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 Thể thao | 5 |
2.8 Turbo AT 4x4 Cosmo | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 Sang trọng | 5 |
2.8 Turbo AT 4×4 Thể thao | 5 |
2.8 Turbo MT 4×4 OPC | 5 |
2.8 Turbo АT 4×4 OPC | 5 |