Xe Toyota Fortuner bao nhiêu chỗ
nội dung
- Toyota Fortuner restyling 2020 bao nhiêu chỗ, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160
- Toyota Fortuner 2015 xe jeep/suv 5 cửa 2 thế hệ AN160 bao nhiêu chỗ
- Toyota Fortuner restyling 2020 bao nhiêu chỗ, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160
- Toyota Fortuner 2015 xe jeep/suv 5 cửa 2 thế hệ AN160 bao nhiêu chỗ
- Toyota Fortuner 2nd restyling 2011 bao nhiêu chỗ, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60
- Xe Toyota Fortuner tái cấu trúc 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60 bao nhiêu chỗ
- Xe Toyota Fortuner 2004, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60 bao nhiêu chỗ
Trong xe khách có 5 và 7 chỗ ngồi. Tất nhiên, có những sửa đổi với hai, ba và sáu chỗ ngồi, nhưng đây là những trường hợp khá hiếm. Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta đang nói về năm và bảy chỗ ngồi: hai chỗ ngồi phía trước, ba chỗ ngồi phía sau và hai chỗ nữa ở khu vực thùng xe. Theo quy định, bảy chỗ ngồi trong cabin là một tùy chọn: tức là ban đầu chiếc xe được thiết kế cho 5 chỗ ngồi, sau đó hai ghế nhỏ bổ sung được lắp vào cabin, chúng được lắp gọn trong khu vực thùng xe.
Toyota Fortuner có 7 chỗ.
Toyota Fortuner restyling 2020 bao nhiêu chỗ, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160
04.2020 - nay
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 tấn tiêu chuẩn | 7 |
2.7 AT Thoải mái | 7 |
thanh lịch 2.8AT | 7 |
2.8 TẠI Uy tín | 7 |
Mã não đen 2.8 AT | 7 |
Toyota Fortuner 2015 xe jeep/suv 5 cửa 2 thế hệ AN160 bao nhiêu chỗ
07.2015 - 07.2020
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 tấn tiêu chuẩn | 7 |
2.7 AT Thoải mái | 7 |
thanh lịch 2.8AT | 7 |
2.8 TẠI Uy tín | 7 |
2.8 TẠI TRD | 7 |
Toyota Fortuner restyling 2020 bao nhiêu chỗ, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, AN160
04.2020 - nay
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 TẠI EXR | 7 |
4.0 TẠI GXR | 7 |
4.0 TẠI VXR | 7 |
Toyota Fortuner 2015 xe jeep/suv 5 cửa 2 thế hệ AN160 bao nhiêu chỗ
07.2015 - 07.2020
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7 TẠI EXR | 7 |
4.0 TẠI GXR | 7 |
4.0 TẠI VXR | 7 |
Toyota Fortuner 2nd restyling 2011 bao nhiêu chỗ, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60
11.2011 - 06.2015
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.5 MT | 7 |
2.5 AT | 7 |
2.7MT 4WD | 7 |
2.7 MT | 7 |
2.7 TẠI 4WD | 7 |
2.7 AT | 7 |
3.0 MT | 7 |
3.0 AT 4WD TRD Thể thao | 7 |
3.0 TẠI 4WD | 7 |
3.0 AT | 7 |
4.0MT 4WD | 7 |
4.0 MT | 7 |
4.0 TẠI 4WD | 7 |
4.0 AT | 7 |
Xe Toyota Fortuner tái cấu trúc 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60 bao nhiêu chỗ
08.2008 - 10.2011
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7MT 4WD | 7 |
2.7 MT | 7 |
2.7 TẠI 4WD | 7 |
2.7 AT | 7 |
4.0MT 4WD | 7 |
4.0 TẠI 4WD | 7 |
Xe Toyota Fortuner 2004, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, AN50, AN60 bao nhiêu chỗ
11.2004 - 07.2008
Gói | Số lượng chỗ ngồi |
2.7MT 4WD | 7 |
2.7 MT | 7 |
2.7 TẠI 4WD | 7 |
2.7 AT | 7 |
4.0MT 4WD | 7 |
4.0 TẠI 4WD | 7 |