Động cơ Chevrolet Z20S
nội dung
Động cơ Chevrolet Z2.0S hoặc Z20DMH hoặc LLW 20 lít được sản xuất từ năm 2006 đến 2012 và được lắp đặt trên nhiều mẫu xe phổ biến của hãng như Captiva, Epica hay Cruz. Bộ nguồn này thực chất là động cơ diesel VM Motori RA 420 SOHC 16V.
Dòng Z cũng bao gồm các động cơ đốt trong: Z20S1, Z20D1 và Z22D1.
Đặc tính kỹ thuật của động cơ diesel Chevrolet Z20S 2.0
Khối lượng chính xác | 1991 cm³ |
Hệ thống điện | Đường sắt chung |
Công suất động cơ đốt trong | 150 giờ |
Mô-men xoắn | 320 Nm |
Khối xi lanh | gang R4 |
Đầu chặn | nhôm 16v |
Đường kính xi lanh | 83 mm |
Cú đánh vào bít tông | 92 mm |
Tỷ lệ nén | 17.5 |
Đặc điểm của động cơ đốt trong | intercooler |
Máy bù thủy lực | vâng |
Định thời gian | dây nịt |
Bộ điều chỉnh pha | không |
Tăng áp | TGV |
Loại dầu nào để đổ | 5.75 lít 5W-30 |
Loại nhiên liệu | động cơ diesel |
Lớp môi trường | EURO 4 |
Tài nguyên gần đúng | 380 000 km |
Trọng lượng của động cơ Z20S theo catalog là 200 kg
Số động cơ Z20S nằm ở vị trí tiếp giáp của lốc máy với hộp
Mức tiêu thụ nhiên liệu Chevrolet Z20S
Sử dụng ví dụ về chiếc Chevrolet Captiva 2009 với hộp số tay:
Thành phố | 8.8 lít |
Theo dõi | 6.2 lít |
Trộn | 7.2 lít |
Những xe nào được trang bị động cơ Z20S 2.0 l 16v
Caption C100 | 2006 - 2011 |
Chữ thập 1 (J300) | 2008 - 2011 |
Sử thi 1 (V250) | 2008 - 2012 |
Antara A (L07) | 2007 - 2010 |
Nhược điểm, sự cố và sự cố của Z20S
Động cơ này không được coi là có vấn đề, trên các diễn đàn nó thường được khen nhiều hơn là bị mắng
Giống như bất kỳ động cơ diesel common rail hiện đại nào, động cơ này cũng không thích nhiên liệu diesel kém chất lượng.
Điểm yếu nhất của thiết bị nhiên liệu động cơ đốt trong thường là vòi phun.
Dây curoa có nguồn nhỏ đi 50 - 60 nghìn km, khi đứt van sẽ cong