Ford Explorer có hệ dẫn động nào?
nội dung
- Lái xe Ford Explorer 2nd restyling 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5
- Lái xe Ford Explorer restyling 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5
- Ford Explorer 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5
- Ford Explorer 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4
- Ford Explorer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, U152
- Ford Explorer 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Ford Explorer 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 6, U625
- Lái xe Ford Explorer 2nd restyling 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, U502
- Lái xe Ford Explorer restyling 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, U502
- Ford Explorer 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, U502
- Lái xe bán tải Ford Explorer 2006 thế hệ thứ 4
- Ford Explorer 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4
- Ford Explorer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, U152
- Lái xe Ford Explorer restyling 2001, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Lái xe Ford Explorer restyling 2000, xe bán tải, thế hệ thứ 2
- Ford Explorer 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Ford Explorer 1994, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Ford Explorer 1990, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1
- Ford Explorer 1990, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
Xe Ford Explorer được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR), Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Ford Explorer 2nd restyling 2018, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5
01.2018 - 10.2019
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT Limited Plus | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Explorer restyling 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5
11.2014 - 03.2018
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT Limited Plus | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT thể thao | Đầy đủ (4WD) |
Ford Explorer 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5
12.2010 - 05.2016
Gói | loại ổ |
3.5 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 3.5 AT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT Limited Plus | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT thể thao | Đầy đủ (4WD) |
Ford Explorer 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4
07.2005 - 05.2011
Gói | loại ổ |
4.0 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | Đầy đủ (4WD) |
Phiên bản giới hạn 4.6 AT | Đầy đủ (4WD) |
4.6 TẠI Eddie Bauer | Đầy đủ (4WD) |
Ford Explorer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, U152
01.2001 - 06.2005
Gói | loại ổ |
4.0 TẠI XLT | Đầy đủ (4WD) |
4.6 CÔNG TY TNHH AT | Đầy đủ (4WD) |
Ford Explorer 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
05.1994 - 12.2001
Gói | loại ổ |
4.0 TẠI AWD | Đầy đủ (4WD) |
Ford Explorer 2019, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 6, U625
01.2019 - nay
Gói | loại ổ |
2.3 AT AWD Nhà thám hiểm | Đầy đủ (4WD) |
2.3 TẠI AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
2.3 AT AWD Hạn chế | Đầy đủ (4WD) |
3.0 AT AWD Bạch Kim | Đầy đủ (4WD) |
3.0 TẠI AWD ST | Đầy đủ (4WD) |
3.3 AT AWD Limited lai | Đầy đủ (4WD) |
2.3 AT Explorer | Phía sau (FR) |
2.3 TẠI XLT | Phía sau (FR) |
Phiên bản giới hạn 2.3 AT | Phía sau (FR) |
3.3 AT Hybrid hạn chế | Phía sau (FR) |
Lái xe Ford Explorer 2nd restyling 2017, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, U502
10.2017 - 04.2019
Gói | loại ổ |
2.3 TẠI FWD Explorer | Mặt trước (FF) |
2.3 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI FWD Explorer | Mặt trước (FF) |
3.5 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
2.3 AT AWD Nhà thám hiểm | Đầy đủ (4WD) |
2.3 TẠI AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
2.3 AT AWD Hạn chế | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Nhà thám hiểm | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Hạn chế | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Bạch Kim | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Ford Explorer restyling 2014, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, U502
11.2014 - 09.2017
Gói | loại ổ |
2.3 TẠI FWD Explorer | Mặt trước (FF) |
2.3 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
2.3 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI FWD Explorer | Mặt trước (FF) |
3.5 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
2.3 AT AWD Nhà thám hiểm | Đầy đủ (4WD) |
2.3 TẠI AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
2.3 AT AWD Hạn chế | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Nhà thám hiểm | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Hạn chế | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Bạch Kim | Đầy đủ (4WD) |
Ford Explorer 2010, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 5, U502
07.2010 - 05.2016
Gói | loại ổ |
2.0 TẠI FWD Explorer | Mặt trước (FF) |
2.0 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
2.0 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 TẠI FWD Explorer | Mặt trước (FF) |
3.5 AT FWD XL | Mặt trước (FF) |
3.5 AT FWD Limited | Mặt trước (FF) |
3.5 AT AWD Nhà thám hiểm | Đầy đủ (4WD) |
3.5 TẠI AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Hạn chế | Đầy đủ (4WD) |
3.5 AT AWD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe bán tải Ford Explorer 2006 thế hệ thứ 4
03.2006 - 10.2010
Gói | loại ổ |
4.0 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
GIỚI HẠN 4.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
GIỚI HẠN 4.6 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI RWD XLT | Phía sau (FR) |
4.0 TẠI RWD GIỚI HẠN | Phía sau (FR) |
4.6 TẠI RWD XLT | Phía sau (FR) |
4.6 TẠI RWD GIỚI HẠN | Phía sau (FR) |
Ford Explorer 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4
07.2005 - 12.2011
Gói | loại ổ |
4.0 AT 4WD XLS 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD XLT 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI 4WD EDDIE BAUER 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD LIMITED 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD XLT 7 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI 4WD EDDIE BAUER 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD LIMITED 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD LIMITED 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 TẠI 4WD EDDIE BAUER 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD XLT 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD XLT 7 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.6 TẠI 4WD EDDIE BAUER 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD LIMITED 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 2WD XLS 5 chỗ | Phía sau (FR) |
4.0 AT 2WD XLT 5 chỗ | Phía sau (FR) |
4.0 TẠI 2WD EDDIE BAUER 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT 2WD LIMITED 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT 2WD XLT 7 chỗ | Phía sau (FR) |
4.0 TẠI 2WD EDDIE BAUER 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT 2WD LIMITED 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT 2WD XLT 5 chỗ | Phía sau (FR) |
4.6 TẠI 2WD EDDIE BAUER 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT 2WD LIMITED 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT 2WD XLT 7 chỗ | Phía sau (FR) |
4.6 TẠI 2WD EDDIE BAUER 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT 2WD LIMITED 7 hành khách | Phía sau (FR) |
Ford Explorer 2001, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, U152
01.2001 - 06.2005
Gói | loại ổ |
4.0 MT 4WD XLS 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD XLT 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD Eddie Bauer 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD Limited 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD Limited 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD Eddie Bauer 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD XLT 7 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD XLS 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD XLT 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Eddie Bauer 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Giới hạn 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Giới hạn 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Eddie Bauer 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD XLT 7 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD XLT 7 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD Eddie Bauer 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD Giới hạn 7 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD Giới hạn 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD Eddie Bauer 5 hành khách | Đầy đủ (4WD) |
4.6 AT 4WD XLT 5 chỗ | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT RWD XLS 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 MT RWD XLT 5 chỗ | Phía sau (FR) |
4.0 MT RWD Eddie Bauer 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 MT RWD Limited 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 MT RWD Limited 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 MT RWD Eddie Bauer 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 MT RWD XLT 7 chỗ | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD XLS 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD XLT 5 chỗ | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD Eddie Bauer 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD Giới hạn 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD Giới hạn 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD Eddie Bauer 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWD XLT 7 chỗ | Phía sau (FR) |
4.6 AT RWD XLT 5 chỗ | Phía sau (FR) |
4.6 AT RWD Eddie Bauer 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT RWD Giới hạn 5 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT RWD Giới hạn 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT RWD Eddie Bauer 7 hành khách | Phía sau (FR) |
4.6 AT RWD XLT 7 chỗ | Phía sau (FR) |
Lái xe Ford Explorer restyling 2001, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
01.2001 - 04.2003
Gói | loại ổ |
4.0 МT 4WD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD Thể thao | Đầy đủ (4WD) |
Thể thao 4.0 МT RWD | Phía sau (FR) |
Thể thao RWD 4.0 АT | Phía sau (FR) |
Lái xe Ford Explorer restyling 2000, xe bán tải, thế hệ thứ 2
02.2000 - 06.2005
Gói | loại ổ |
4.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 tấn RWD | Phía sau (FR) |
4.0 TẠI RWD | Phía sau (FR) |
Ford Explorer 1994, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
05.1994 - 12.2000
Gói | loại ổ |
4.0 MT 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD XLT | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Eddie Bauer | Đầy đủ (4WD) |
Giới hạn 4.0 АT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
Giới hạn 5.0 АT AWD | Đầy đủ (4WD) |
5.0 AT AWD Eddie Bauer | Đầy đủ (4WD) |
5.0 AWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
4.0 tấn RWD XL | Phía sau (FR) |
4.0 tấn RWD XLS | Phía sau (FR) |
4.0 АT RWD XL | Phía sau (FR) |
4.0 АT RWD XLS | Phía sau (FR) |
4.0 АT RWD XLT | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWDEddie Bauer | Phía sau (FR) |
Giới hạn 4.0 АT RWD | Phía sau (FR) |
5.0 АT RWD XLT | Phía sau (FR) |
5.0 AT RWDEddie Bauer | Phía sau (FR) |
Giới hạn 5.0 АT RWD | Phía sau (FR) |
Ford Explorer 1994, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
05.1994 - 12.2000
Gói | loại ổ |
4.0 MT 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD XL | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD XLS | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT RWD XLT | Đầy đủ (4WD) |
4.0 АT 4WD XLT | Đầy đủ (4WD) |
4.0 AT 4WD Eddie Bauer | Đầy đủ (4WD) |
Giới hạn 4.0 АT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 tấn RWD XL | Phía sau (FR) |
4.0 tấn RWD XLS | Phía sau (FR) |
Thể thao 4.0 МT RWD | Phía sau (FR) |
Thể thao RWD 4.0 АT | Phía sau (FR) |
4.0 АT RWD XL | Phía sau (FR) |
4.0 АT 4WD XLS | Phía sau (FR) |
4.0 АT RWD XLS | Phía sau (FR) |
4.0 АT RWD XLT | Phía sau (FR) |
4.0 AT RWDEddie Bauer | Phía sau (FR) |
Giới hạn 4.0 АT RWD | Phía sau (FR) |
Ford Explorer 1990, jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1
04.1990 - 04.1994
Gói | loại ổ |
4.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT | Phía sau (FR) |
4.0 AT | Phía sau (FR) |
Ford Explorer 1990, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
04.1990 - 04.1994
Gói | loại ổ |
4.0MT 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 TẠI 4WD | Đầy đủ (4WD) |
4.0 MT | Phía sau (FR) |
4.0 AT | Phía sau (FR) |