loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Peugeot 205 có ổ gì?

Peugeot 205 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Peugeot 205 restyling 1990, thùng mui bạt, thế hệ 1

Peugeot 205 có ổ gì? 10.1990 - 12.1994

Góiloại ổ
Roland Garros 1.4 tấnMặt trước (FF)
1.4 tấn CJMặt trước (FF)
CTi 1.6 tấnMặt trước (FF)
CTi 1.9 tấnMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 205 restyling 1990, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 205 có ổ gì? 10.1990 - 12.1998

Góiloại ổ
1.0 MT XEMặt trước (FF)
1.0 tấn XLMặt trước (FF)
1.1MT GLMặt trước (FF)
1.1 tấn XLMặt trước (FF)
1.4 tấn GRMặt trước (FF)
1.4 MTGTMặt trước (FF)
1.6 tấn XSMặt trước (FF)
1.6 TẠI XSMặt trước (FF)
XTD 1.8 tấnMặt trước (FF)
1.9 tấn XSDMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 205 restyling 1990, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 205 có ổ gì? 10.1990 - 12.1998

Góiloại ổ
1.0 MT XEMặt trước (FF)
1.0 tấn XLMặt trước (FF)
1.1 MT XEMặt trước (FF)
1.1 tấn XLMặt trước (FF)
Xr 1.4 tấnMặt trước (FF)
1.4 MTGTMặt trước (FF)
GTi 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn XSMặt trước (FF)
1.6 TẠI XSMặt trước (FF)
XTD 1.8 tấnMặt trước (FF)
GTi 1.9 tấnMặt trước (FF)
1.9 tấn XSDMặt trước (FF)

Lái xe mui trần Peugeot 205 1986 thế hệ 1

Peugeot 205 có ổ gì? 03.1986 - 09.1990

Góiloại ổ
1.4 tấn CJMặt trước (FF)
CTi 1.6 tấnMặt trước (FF)
CTi 1.9 tấnMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 205 1983 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ

Peugeot 205 có ổ gì? 02.1983 - 09.1990

Góiloại ổ
1.0 tấn GEMặt trước (FF)
Cơ sở 1.0 tấnMặt trước (FF)
1.1MT GLMặt trước (FF)
SR 1.4 tấnMặt trước (FF)
1.4 tấn GRMặt trước (FF)
1.6 tấn XSMặt trước (FF)
1.6 TẠI XSMặt trước (FF)
GLD 1.8 tấnMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 205 1983 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ

Peugeot 205 có ổ gì? 02.1983 - 09.1990

Góiloại ổ
1.0 MT XEMặt trước (FF)
1.0 tấn XLMặt trước (FF)
1.1 MT XEMặt trước (FF)
1.1 tấn XLMặt trước (FF)
Xr 1.4 tấnMặt trước (FF)
1.4 tấn XSMặt trước (FF)
GTi 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn XSMặt trước (FF)
1.6 TẠI XSMặt trước (FF)
XLD 1.8 tấnMặt trước (FF)
GTi 1.9 tấnMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét