loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Peugeot 306 có ổ gì?

Peugeot 306 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Peugeot 306 restyling 1997, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 306 có ổ gì? 05.1997 - 09.2002

Góiloại ổ
1.4i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XSMặt trước (FF)
Roland Garros 1.6i MTMặt trước (FF)
1.6i TẠIRoland GarrosMặt trước (FF)
1.6i TẠI XSMặt trước (FF)
1.6i TẠI XRMặt trước (FF)
1.8i TẠI XTMặt trước (FF)
1.8i MTXTMặt trước (FF)
1.9d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XNDMặt trước (FF)
1.9d MT D TurboMặt trước (FF)
1.9d MT XRdtMặt trước (FF)
2.0i MT XSMặt trước (FF)
2.0i TẠI XSMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 306 tái cấu trúc 1997, xe ga, thế hệ thứ nhất

Peugeot 306 có ổ gì? 05.1997 - 09.2002

Góiloại ổ
1.4i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XSMặt trước (FF)
Roland Garros 1.6i MTMặt trước (FF)
1.6i TẠIRoland GarrosMặt trước (FF)
1.6i TẠI XSMặt trước (FF)
1.6i TẠI XRMặt trước (FF)
1.8i TẠI XTMặt trước (FF)
1.8i MTXTMặt trước (FF)
1.9d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XNDMặt trước (FF)
1.9d MT D TurboMặt trước (FF)
1.9d MT XRdtMặt trước (FF)
2.0i MT XSMặt trước (FF)
2.0i TẠI XSMặt trước (FF)
2.0 HDi MT XRdtMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 306 restyling 1997, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 306 có ổ gì? 05.1997 - 09.2002

Góiloại ổ
1.4i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XSMặt trước (FF)
Roland Garros 1.6i MTMặt trước (FF)
1.6i TẠIRoland GarrosMặt trước (FF)
1.6i TẠI XSMặt trước (FF)
1.6i TẠI XRMặt trước (FF)
1.8i TẠI XTMặt trước (FF)
1.8i MTXTMặt trước (FF)
1.9d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XNDMặt trước (FF)
1.9d MT D TurboMặt trước (FF)
1.9d MT XRdtMặt trước (FF)
2.0i MT XSMặt trước (FF)
2.0i TẠI XSMặt trước (FF)
2.0i MT GTiMặt trước (FF)
2.0 HDi MT XRdtMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 306 restyling 1997, thùng mui bạt, thế hệ 1

Peugeot 306 có ổ gì? 05.1997 - 09.2002

Góiloại ổ
1.6i tấnMặt trước (FF)
1.6iATMặt trước (FF)
1.8iATMặt trước (FF)
1.8i tấnMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 306 restyling 1997, sedan, thế hệ thứ nhất

Peugeot 306 có ổ gì? 05.1997 - 09.2000

Góiloại ổ
1.4i MTSLMặt trước (FF)
1.6i MT SRMặt trước (FF)
1.6i TẠI SRMặt trước (FF)
1.8i TẠI STMặt trước (FF)
1.8iMT STMặt trước (FF)
1.8d MT SRdMặt trước (FF)
1.8d tấn SLdMặt trước (FF)
1.9d MT SRdMặt trước (FF)
1.9d MT SRdtMặt trước (FF)
1.9d MT STdtMặt trước (FF)
2.0iMT STMặt trước (FF)
2.0i TẠI STMặt trước (FF)

Lái xe mui trần Peugeot 306 1994 thế hệ 1

Peugeot 306 có ổ gì? 03.1994 - 04.1997

Góiloại ổ
1.6i tấnMặt trước (FF)
1.6iATMặt trước (FF)
1.8i tấnMặt trước (FF)
1.8iATMặt trước (FF)
2.0i tấnMặt trước (FF)
2.0iATMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 306 1994 sedan thế hệ 1

Peugeot 306 có ổ gì? 03.1994 - 04.1997

Góiloại ổ
1.4i MTSLMặt trước (FF)
1.6i MT SRMặt trước (FF)
1.6i TẠI SRMặt trước (FF)
1.8iMT STMặt trước (FF)
1.8i TẠI STMặt trước (FF)
1.8d tấn SLdMặt trước (FF)
1.8d MT SRdMặt trước (FF)
1.9d MT SRdMặt trước (FF)
1.9d MT SRdtMặt trước (FF)
1.9d MT STdtMặt trước (FF)
2.0iMT STMặt trước (FF)
2.0i TẠI STMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 306 1993 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ

Peugeot 306 có ổ gì? 03.1993 - 04.1997

Góiloại ổ
1.1i MTXNMặt trước (FF)
1.4i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XSMặt trước (FF)
Roland Garros 1.6i MTMặt trước (FF)
1.6i TẠI XSMặt trước (FF)
1.6i TẠI XRMặt trước (FF)
1.6i TẠIRoland GarrosMặt trước (FF)
1.8i MTXTMặt trước (FF)
1.8i TẠI XTMặt trước (FF)
1.8d MT XNDMặt trước (FF)
1.8d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XNDMặt trước (FF)
1.9d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XRdtMặt trước (FF)
1.9d MT D TurboMặt trước (FF)
1.9d MT XTdtMặt trước (FF)
2.0i MT XSiMặt trước (FF)
2.0i TẠI XSiMặt trước (FF)
2.0i MT GTiMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 306 1993 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ

Peugeot 306 có ổ gì? 03.1993 - 04.1997

Góiloại ổ
1.1i MTXNMặt trước (FF)
1.4i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XRMặt trước (FF)
1.6i MT XSMặt trước (FF)
Roland Garros 1.6i MTMặt trước (FF)
1.6i TẠI XSMặt trước (FF)
1.6i TẠI XRMặt trước (FF)
1.6i TẠIRoland GarrosMặt trước (FF)
1.8i MTXTMặt trước (FF)
1.8i TẠI XTMặt trước (FF)
1.8d MT XNDMặt trước (FF)
1.8d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XNDMặt trước (FF)
1.9d MT XRdMặt trước (FF)
1.9d MT XRdtMặt trước (FF)
1.9d MT D TurboMặt trước (FF)
1.9d MT XTdtMặt trước (FF)
2.0i MT XSiMặt trước (FF)
2.0i TẠI XSiMặt trước (FF)
2.0i MT S16Mặt trước (FF)
2.0i MT GTiMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét