loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Peugeot 307 có ổ gì?

Peugeot 307 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Peugeot 307 restyling 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 06.2005 - 09.2007

Góiloại ổ
1.4 MT S 5 cửaMặt trước (FF)
1.4 MT Đô thị 5 cửaMặt trước (FF)
1.4 MT E 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 MT S 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 MT SE 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 MT Sport 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 AT Sport 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 AT S 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT SE 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT Sport 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT S 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT S 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT Đô thị 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT SE 5 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT E 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 HDi MT GT 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 HDi MT XSi 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 HDi MT Sport 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT XSi 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT SE 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT Sport 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 AT SE 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT Feline 5 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT GT 5 cửaMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 tái cấu trúc 2005, xe ga, thế hệ thứ nhất

Peugeot 307 có ổ gì? 06.2005 - 09.2007

Góiloại ổ
Phá vỡ 1.6 MT SMặt trước (FF)
1.6 tấn S SWMặt trước (FF)
1.6 tấn SE SWMặt trước (FF)
1.6 TẠI S Phá VỡMặt trước (FF)
1.6 TẠI S SWMặt trước (FF)
1.6 TẠI SE SWMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT SE SWMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT S SWMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT S Phá VỡMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT E NghỉMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT S SWMặt trước (FF)
Phá đô thị 1.6 HDi 90 MTMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT SE SWMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT S Phá VỡMặt trước (FF)
Pathfinder 2.0 (WDXNUMX)Mặt trước (FF)
2.0 tấn SE SWMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 restyling 2005, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 06.2005 - 09.2007

Góiloại ổ
1.4 MT S 3 cửaMặt trước (FF)
1.4 MT E 3 cửaMặt trước (FF)
1.4 MT Đô thị 3 cửaMặt trước (FF)
1.6 MT Sport 3 cửaMặt trước (FF)
1.6 MT S 3 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT S 3 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 110 MT Sport 3 cửaMặt trước (FF)
1.6 HDi 90 MT S 3 cửaMặt trước (FF)
2.0 HDi MT GT 3 cửaMặt trước (FF)
2.0 HDi MT XSi 3 cửaMặt trước (FF)
2.0 HDi MT Sport 3 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT XSi 3 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT GT 3 cửaMặt trước (FF)
2.0 MT Feline 3 cửaMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 restyling 2005, thùng mui bạt, thế hệ 1

Peugeot 307 có ổ gì? 03.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 HDi MTMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)

Lái xe mui trần Peugeot 307 2003 thế hệ 1

Peugeot 307 có ổ gì? 01.2003 - 02.2005

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 2001 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 01.2001 - 04.2005

Góiloại ổ
Cơ sở 1.4 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 HDi MTMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 2001 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 01.2001 - 04.2005

Góiloại ổ
Cơ sở 1.4 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 HDi MTMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 307 2001 wagon thế hệ thứ 1

Peugeot 307 có ổ gì? 01.2001 - 04.2005

Góiloại ổ
Cơ sở 1.6 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 1.6 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 HDi ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 ATMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 HDi MTMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 restyling 2005, thùng mui bạt, thế hệ 1

Peugeot 307 có ổ gì? 05.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
JBL 1.6 tấnMặt trước (FF)
JBL 1.6 ATMặt trước (FF)
2.0 HDi MT JBLMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
JBL 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
JBL 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT bạch kimMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 tái cấu trúc 2005, xe ga, thế hệ thứ nhất

Peugeot 307 có ổ gì? 05.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ÔxyMặt trước (FF)
1.6 MT thể thaoMặt trước (FF)
1.6 TẠI OxygoMặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
1.6 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
1.6 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.0 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 tấn ÔxyMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 restyling 2005, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 05.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
Xe tải 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ÔxyMặt trước (FF)
1.6 TẠI Xu hướngMặt trước (FF)
1.6 TẠI OxygoMặt trước (FF)
1.6 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
Terrano 1.6 (WDXNUMX)Mặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
2.0 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 tấn ÔxyMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 TẠI OxygoMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 restyling 2005, hatchback 3 cửa, 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 05.2005 - 12.2008

Góiloại ổ
Xe tải 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ÔxyMặt trước (FF)
1.6 TẠI Xu hướngMặt trước (FF)
1.6 TẠI OxygoMặt trước (FF)
1.6 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
Terrano 1.6 (WDXNUMX)Mặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
2.0 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 tấn ÔxyMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 TẠI OxygoMặt trước (FF)

Lái xe mui trần Peugeot 307 2003 thế hệ 1

Peugeot 307 có ổ gì? 08.2003 - 04.2005

Góiloại ổ
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
JBL 1.6 tấnMặt trước (FF)
JBL 2.0 tấnMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 307 2002 wagon thế hệ thứ 1

Peugeot 307 có ổ gì? 06.2002 - 04.2005

Góiloại ổ
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 tấn ÔxyMặt trước (FF)
1.6 TẠI OxygoMặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
1.6 HDi MT OxygoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 2001 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 04.2001 - 04.2005

Góiloại ổ
Terrano 1.4 (WDXNUMX)Mặt trước (FF)
Xe tải 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 TẠI Xu hướngMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT OxygoMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 307 2001 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ

Peugeot 307 có ổ gì? 04.2001 - 04.2005

Góiloại ổ
Terrano 1.4 (WDXNUMX)Mặt trước (FF)
Xe tải 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.4 tấnMặt trước (FF)
Xu hướng 1.6 tấnMặt trước (FF)
1.6 TẠI Xu hướngMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT OxygoMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét