Peugeot 406 có ổ gì?
nội dung
- Lái xe Peugeot 406 2nd facelift 2003 coupe thế hệ 1
- Lái xe Peugeot 406 restyling 2001, coupe, thế hệ thứ nhất
- Lái xe Peugeot 406 tái cấu trúc 1999, xe ga, thế hệ thứ nhất
- Lái xe Peugeot 406 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ nhất
- Lái xe Peugeot 406 1997 coupe thế hệ 1
- Cầm lái Peugeot 406 1996 wagon thế hệ thứ 1
- Cầm lái Peugeot 406 1995 sedan thế hệ 1
Peugeot 406 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Peugeot 406 2nd facelift 2003 coupe thế hệ 1
04.2003 - 10.2005
Gói | loại ổ |
2.0 16V TẠI | Mặt trước (FF) |
2.2HDi MT | Mặt trước (FF) |
2.2 16V tấn | Mặt trước (FF) |
2.9 V6 tấn | Mặt trước (FF) |
2.9 V6 TẠI | Mặt trước (FF) |
Lái xe Peugeot 406 restyling 2001, coupe, thế hệ thứ nhất
06.2001 - 03.2003
Gói | loại ổ |
2.0 MT | Mặt trước (FF) |
2.2 MT | Mặt trước (FF) |
3.0 MT | Mặt trước (FF) |
3.0 AT | Mặt trước (FF) |
Lái xe Peugeot 406 tái cấu trúc 1999, xe ga, thế hệ thứ nhất
02.1999 - 04.2004
Gói | loại ổ |
1.8 tôi 16VMT | Mặt trước (FF) |
2.0 HDI 109 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 16V tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 HPi tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 HDI 90 tấn | Mặt trước (FF) |
2.2HDi MT | Mặt trước (FF) |
2.2 16V tấn | Mặt trước (FF) |
2.9 V6 tấn | Mặt trước (FF) |
2.9 V6 TẠI | Mặt trước (FF) |
Lái xe Peugeot 406 restyling 1999, sedan, thế hệ thứ nhất
02.1999 - 04.2004
Gói | loại ổ |
1.7 tôi 16VMT | Mặt trước (FF) |
1.8 ST MT | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi 109 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 16V tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 HPi tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi 90 tấn | Mặt trước (FF) |
2.2HDi MT | Mặt trước (FF) |
2.2 16V tấn | Mặt trước (FF) |
2.9 V6 tấn | Mặt trước (FF) |
Lái xe Peugeot 406 1997 coupe thế hệ 1
04.1997 - 05.2001
Gói | loại ổ |
2.0 tấn ST | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn SV | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠI ST | Mặt trước (FF) |
2.0AT SV | Mặt trước (FF) |
3.0 tấn SV | Mặt trước (FF) |
3.0 tấn TẤT CẢ | Mặt trước (FF) |
3.0 TẤT CẢ | Mặt trước (FF) |
3.0AT SV | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Peugeot 406 1996 wagon thế hệ thứ 1
10.1996 - 01.1999
Gói | loại ổ |
1.8 tấn SL | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn ST | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI SR | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI ST | Mặt trước (FF) |
SR 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.9 tấn SLdt | Mặt trước (FF) |
SRdt 1.9 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi MT SVdt | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi MT Thụy Điển | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn ST | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn SV | Mặt trước (FF) |
2.0AT SV | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠI ST | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn MT SV | Mặt trước (FF) |
2.0 T MT SVE | Mặt trước (FF) |
2.1 tấn STdt | Mặt trước (FF) |
2.1 tấn SVdt | Mặt trước (FF) |
2.1 tấn THỤY ĐIỂN | Mặt trước (FF) |
3.0 tấn SV | Mặt trước (FF) |
3.0 tấn TẤT CẢ | Mặt trước (FF) |
3.0AT SV | Mặt trước (FF) |
3.0 TẤT CẢ | Mặt trước (FF) |
Cầm lái Peugeot 406 1995 sedan thế hệ 1
10.1995 - 01.1999
Gói | loại ổ |
1.6 tấn SL | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn SL | Mặt trước (FF) |
1.8 tấn ST | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI SR | Mặt trước (FF) |
1.8 TẠI ST | Mặt trước (FF) |
SR 1.8 tấn | Mặt trước (FF) |
1.9 tấn SLdt | Mặt trước (FF) |
SRdt 1.9 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi MT SVdt | Mặt trước (FF) |
2.0 HDi MT Thụy Điển | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn ST | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn SV | Mặt trước (FF) |
2.0 TẠI ST | Mặt trước (FF) |
2.0AT SV | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn MT SV | Mặt trước (FF) |
2.0 T MT SVE | Mặt trước (FF) |
2.1 tấn STdt | Mặt trước (FF) |
2.1 tấn SVdt | Mặt trước (FF) |
2.1 tấn THỤY ĐIỂN | Mặt trước (FF) |
3.0 tấn SV | Mặt trước (FF) |
3.0 tấn TẤT CẢ | Mặt trước (FF) |
3.0AT SV | Mặt trước (FF) |
3.0 TẤT CẢ | Mặt trước (FF) |