loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Peugeot 407 có ổ gì?

Peugeot 407 được trang bị các kiểu dẫn động sau: Cầu trước (FF). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Peugeot 407 restyling 2008, coupe, thế hệ thứ nhất

Peugeot 407 có ổ gì? 08.2008 - 01.2010

Góiloại ổ
Cơ sở 2.2 tấnMặt trước (FF)
Gói Coupe 2.9 MTMặt trước (FF)
Gói Coupe 2.9 ATMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 407 restyling 2008, sedan, thế hệ thứ nhất

Peugeot 407 có ổ gì? 08.2008 - 01.2010

Góiloại ổ
1.7MT độngMặt trước (FF)
2.0 tấn cao cấpMặt trước (FF)
2.0MT độngMặt trước (FF)
Cao cấp 2.0 ATMặt trước (FF)
2.0AT độngMặt trước (FF)
Gói cao cấp 2.2 ATMặt trước (FF)
Gói cao cấp 2.9 ATMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 407 2005 coupe thế hệ 1

Peugeot 407 có ổ gì? 10.2005 - 07.2008

Góiloại ổ
Cơ sở 2.2 tấnMặt trước (FF)
Gói Coupe 2.9 MTMặt trước (FF)
Gói Coupe 2.9 ATMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 407 2004 wagon thế hệ thứ 1

Peugeot 407 có ổ gì? 12.2004 - 07.2008

Góiloại ổ
1.7 MT SR Tiện nghiMặt trước (FF)
1.7 MT SR Điều hànhMặt trước (FF)
2.0 MT ST Thoải máiMặt trước (FF)
2.0 MT ST Điều hànhMặt trước (FF)
2.0 AT ST thoải máiMặt trước (FF)
2.0 AT ST Điều HànhMặt trước (FF)
2.2 AT SV Điều hànhMặt trước (FF)
2.9 AT SV Điều hànhMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 407 2004 sedan thế hệ 1

Peugeot 407 có ổ gì? 06.2004 - 07.2008

Góiloại ổ
Cơ sở 1.7 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.0 TiptronicMặt trước (FF)
Cơ sở 2.2 tấnMặt trước (FF)
Cơ sở 2.2 TiptronicMặt trước (FF)
Cơ sở 2.9 TiptronicMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 407 restyling 2009, coupe, thế hệ thứ nhất

Peugeot 407 có ổ gì? 07.2009 - 12.2011

Góiloại ổ
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
3.0 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 407 restyling 2008, sedan, thế hệ thứ nhất

Peugeot 407 có ổ gì? 09.2008 - 02.2010

Góiloại ổ
Phiên bản 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
1.6 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
Tandance 1.8 tấnMặt trước (FF)
Ý nghĩa 2.0 HDi ATMặt trước (FF)
2.0 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.0 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 HDi MTMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.2 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.2 AT bạch kimMặt trước (FF)
2.2 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.7 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.7 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 407 tái cấu trúc 2008, xe ga, thế hệ thứ nhất

Peugeot 407 có ổ gì? 03.2008 - 02.2010

Góiloại ổ
Phiên bản 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
1.6 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
Tandance 1.8 tấnMặt trước (FF)
Ý nghĩa 2.0 HDi ATMặt trước (FF)
2.0 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.0 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 HDi MTMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.2 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.2 AT bạch kimMặt trước (FF)
2.2 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.7 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.7 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)

Lái xe Peugeot 407 2005 coupe thế hệ 1

Peugeot 407 có ổ gì? 10.2005 - 06.2009

Góiloại ổ
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.2 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.7 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.7 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)
3.0 AT bạch kimMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 407 2004 wagon thế hệ thứ 1

Peugeot 407 có ổ gì? 08.2004 - 08.2008

Góiloại ổ
Phiên bản 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
1.6 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
Tandance 1.8 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 HDi MTMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
Ý nghĩa 2.0 HDi ATMặt trước (FF)
2.0 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.0 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.2 AT bạch kimMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 HDi MTMặt trước (FF)
2.2 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.7 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.7 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)

Cầm lái Peugeot 407 2004 sedan thế hệ 1

Peugeot 407 có ổ gì? 04.2004 - 08.2008

Góiloại ổ
Phiên bản 1.6 HDi MTMặt trước (FF)
1.6 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
Tandance 1.8 tấnMặt trước (FF)
Phiên bản 2.0 HDi MTMặt trước (FF)
2.0 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
Ý nghĩa 2.0 HDi ATMặt trước (FF)
2.0 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.0 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)
2.0 MT thể thaoMặt trước (FF)
2.0 AT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 tấn bạch kimMặt trước (FF)
2.2 AT bạch kimMặt trước (FF)
Phiên bản 2.2 HDi MTMặt trước (FF)
2.2 HDi MT thể thaoMặt trước (FF)
2.2 HDi MT bạch kimMặt trước (FF)
2.7 HDi AT SportMặt trước (FF)
2.7 HDi AT bạch kimMặt trước (FF)

Thêm một lời nhận xét