Renault 21 có ổ đĩa nào?
nội dung
Xe Renault 21 được trang bị các loại dẫn động: Cầu trước (FF), Toàn bộ (4WD). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.
Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.
Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.
Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.
Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.
Lái xe Renault 21 restyled 1989, sedan, thế hệ thứ nhất, L1
05.1989 - 11.1993
Gói | loại ổ |
1.7 MTTL | Mặt trước (FF) |
GTL 1.7 tấn | Mặt trước (FF) |
GTS 1.7 tấn | Mặt trước (FF) |
1.7 TẠI GTS | Mặt trước (FF) |
1.9D MTSD | Mặt trước (FF) |
XE TẢI 2.0 tấn | Mặt trước (FF) |
2.1D MTTĐ | Mặt trước (FF) |
2.1DMTGTD | Mặt trước (FF) |
2.1 TD MT Turbo D | Mặt trước (FF) |
GTX 2.2 tấn | Mặt trước (FF) |
2.2 TẤN CHÉ | Mặt trước (FF) |
GTX 2.2 TẠI | Mặt trước (FF) |
2.2 TẠI TXE | Mặt trước (FF) |
Động cơ 2.0 MT Turbo Quadra | Đầy đủ (4WD) |
Lái xe Renault 21 tái cấu trúc 1989, toa xe, thế hệ 1, K48
03.1989 - 05.1993
Gói | loại ổ |
1.7 MT TL 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 MT GTS 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 MT GTS 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 AT GTS 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 AT GTS 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.9D MT SD 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.0 MT TXI 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1D MT TD 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1D MT GTD 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1D MT GTD 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1 TD MT Turbo D 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1 TD MT Turbo D 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 MT GTX 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 MT GTX 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 MT TXE 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 MT TXE 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 AT GTX 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 AT GTX 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 AT TXE 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 AT TXE 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
Lái xe Renault 21 restyled 1989, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, B48
03.1989 - 01.1994
Gói | loại ổ |
1.7 MTTL | Mặt trước (FF) |
GTL 1.7 tấn | Mặt trước (FF) |
GTS 1.7 tấn | Mặt trước (FF) |
1.7 TẠI GTS | Mặt trước (FF) |
1.9D MTSD | Mặt trước (FF) |
XE TẢI 2.0 tấn | Mặt trước (FF) |
2.1D MTTĐ | Mặt trước (FF) |
2.1DMTGTD | Mặt trước (FF) |
2.1 TD MT Turbo D | Mặt trước (FF) |
GTX 2.2 tấn | Mặt trước (FF) |
2.2 TẤN CHÉ | Mặt trước (FF) |
GTX 2.2 TẠI | Mặt trước (FF) |
2.2 TẠI TXE | Mặt trước (FF) |
Hệ thống truyền động Renault 21 1986 toa xe K1 thế hệ thứ nhất
06.1986 - 04.1989
Gói | loại ổ |
1.7 k6 MT TL 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 MT TL 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 k6 MT GTS 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 k6 MT GTS 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 MT GTS 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
1.7 MT GTS 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.0 MT GTX 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.0 MT GTX 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1D MT TD 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1D MT GTD 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1D MT GTD 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1 TD MT Turbo D 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.1 TD MT Turbo D 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 k6 MT GTS 5 chỗ | Mặt trước (FF) |
2.2 k6 MT GTS 7 chỗ | Mặt trước (FF) |
Lái xe Renault 21 1986, sedan, thế hệ thứ nhất, L1
03.1986 - 04.1989
Gói | loại ổ |
1.7 k6 MT TL | Mặt trước (FF) |
1.7 k6 tấn GTL | Mặt trước (FF) |
1.7 MTTL | Mặt trước (FF) |
1.7 k6 tấn GTS | Mặt trước (FF) |
1.7 k6 tấn RS | Mặt trước (FF) |
GTS 1.7 tấn | Mặt trước (FF) |
GTX 2.0 tấn | Mặt trước (FF) |
2.0 tấn TI | Mặt trước (FF) |
GTX 2.0 TẠI | Mặt trước (FF) |
2.1D MTTĐ | Mặt trước (FF) |
2.1DMTGTD | Mặt trước (FF) |
2.1D MT Turbo D | Mặt trước (FF) |
GTX 2.2 k6 tấn | Mặt trước (FF) |
2.2 k6 MT TI | Mặt trước (FF) |
2.2 k6 TẠI GTX | Mặt trước (FF) |