loại ổ đĩa
ổ đĩa nào

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào?

nội dung

Toyota Mark 2 được trang bị các kiểu dẫn động: Toàn bộ (4WD), Cầu sau (FR). Hãy xem loại ổ đĩa nào là tốt nhất cho ô tô.

Chỉ có ba loại ổ đĩa. Dẫn động bánh trước (FF) - khi mô-men xoắn từ động cơ chỉ được truyền tới bánh trước. Hệ dẫn động bốn bánh (4WD) - khi mô-men xoắn được phân bổ cho các bánh xe và trục trước và sau. Cũng như Hệ dẫn động cầu sau (FR), trong trường hợp của anh ấy, toàn bộ sức mạnh của động cơ được trao hoàn toàn cho hai bánh sau.

Dẫn động cầu trước “an toàn” hơn, xe dẫn động cầu trước dễ điều khiển hơn và chuyển động dễ đoán hơn, ngay cả người mới bắt đầu cũng có thể xử lý được. Do đó, hầu hết các ô tô hiện đại đều được trang bị loại dẫn động cầu trước. Ngoài ra, nó không tốn kém và yêu cầu bảo trì ít hơn.

Hệ dẫn động bốn bánh có thể được gọi là phẩm giá của bất kỳ chiếc xe nào. 4WD tăng khả năng xuyên quốc gia của chiếc xe và cho phép chủ nhân của nó cảm thấy tự tin cả vào mùa đông trên băng tuyết và vào mùa hè trên cát và bùn. Tuy nhiên, bạn sẽ phải trả giá cho niềm vui đó, cả về mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên và giá của chính chiếc xe - những chiếc xe dẫn động 4WD đắt hơn các tùy chọn khác.

Đối với hệ dẫn động cầu sau, trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại, nó được trang bị cho cả ô tô thể thao hoặc SUV bình dân.

Lái xe Toyota Mark II tái cấu trúc 2002, sedan, thế hệ thứ 9, X110

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.2002 - 11.2004

Góiloại ổ
Gói 2.0 Grande Four SĐầy đủ (4WD)
Lò nướng lớn 2.0Đầy đủ (4WD)
2.5 Grande G BốnĐầy đủ (4WD)
2.0 LớnPhía sau (FR)
2.0 hồng ngoạiPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 IR-SPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 IR-VPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 2000, sedan, thế hệ thứ 9, X110

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.2000 - 09.2002

Góiloại ổ
Lò nướng lớn 2.0Đầy đủ (4WD)
2.5 Grande G BốnĐầy đủ (4WD)
2.0 LớnPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 Lớn iR-SPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 G-tb lớnPhía sau (FR)
2.5 Big iR-VPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 8, X100

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1998 - 09.2000

Góiloại ổ
Gói 2.0 Grande Four SĐầy đủ (4WD)
Lò nướng lớn 2.0Đầy đủ (4WD)
Lò nướng lớn 2.5Đầy đủ (4WD)
Gói 2.5 Grande Four GĐầy đủ (4WD)
2.0 LớnPhía sau (FR)
Khách du lịch 2.0Phía sau (FR)
Lớn 2.4DTPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer SPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer VPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1996, sedan, thế hệ thứ 8, X100

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1996 - 07.1998

Góiloại ổ
Lò nướng lớn 2.5Đầy đủ (4WD)
Gói 2.5 Grande Four GĐầy đủ (4WD)
2.0 LớnPhía sau (FR)
Khách du lịch 2.0Phía sau (FR)
2.4DTGLPhía sau (FR)
Lớn 2.4DTPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer SPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer VPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II tái cấu trúc 1994, sedan, thế hệ thứ 7, X90

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1994 - 08.1996

Góiloại ổ
Lò nướng lớn 2.5Đầy đủ (4WD)
2.5 Grande G BốnĐầy đủ (4WD)
1.8 GLPhía sau (FR)
1.8 GroirePhía sau (FR)
2.0 LớnPhía sau (FR)
2.4DTGLPhía sau (FR)
Groire 2.4DTPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer SPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer VPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1992, sedan, thế hệ thứ 7, X90

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.1992 - 08.1994

Góiloại ổ
Lò nướng lớn 2.5Đầy đủ (4WD)
2.5 Grande G BốnĐầy đủ (4WD)
1.8 GLPhía sau (FR)
1.8 GroirePhía sau (FR)
2.0 LớnPhía sau (FR)
2.4DTGLPhía sau (FR)
Groire 2.4DTPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer SPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 Tourer VPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II tái cấu trúc 1990, sedan, thế hệ thứ 6, X80

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1990 - 08.1996

Góiloại ổ
1.8 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
1.8 GLPhía sau (FR)
1.8 GRPhía sau (FR)
saloon 1.8 GRPhía sau (FR)
2.0 LGPhía sau (FR)
2.0 LớnPhía sau (FR)
Cam kép 2.0 Grande 24Phía sau (FR)
2.4DGLPhía sau (FR)
2.4DTGLPhía sau (FR)
2.4 tấn GRPhía sau (FR)
Xe bán tải 2.4DT GRPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II tái cấu trúc 1990, sedan, thế hệ thứ 6, X80

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1990 - 09.1992

Góiloại ổ
saloon 1.8 GRPhía sau (FR)
2.0 LớnPhía sau (FR)
Cam kép 2.0 Grande 24Phía sau (FR)
Xe bán tải 2.4DT GRPhía sau (FR)
2.5 LớnPhía sau (FR)
2.5 G lớnPhía sau (FR)
2.5 GT tăng áp képPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1988, sedan, thế hệ thứ 6, X80

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1988 - 07.1990

Góiloại ổ
1.8 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
1.8 GLPhía sau (FR)
1.8 GRPhía sau (FR)
saloon 1.8 GRPhía sau (FR)
2.0 LGPhía sau (FR)
2.0 LớnPhía sau (FR)
Cam kép 2.0 Grande 24Phía sau (FR)
Thông số kỹ thuật 2.0 Grande GLPhía sau (FR)
2.0 G lớnPhía sau (FR)
2.4DGLPhía sau (FR)
2.4DTGLPhía sau (FR)
2.4 tấn GRPhía sau (FR)
Xe bán tải 2.4DT GRPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1988, sedan, thế hệ thứ 6, X80

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1988 - 07.1990

Góiloại ổ
2.0 LGPhía sau (FR)
2.0 LớnPhía sau (FR)
Cam kép 2.0 Grande 24Phía sau (FR)
2.0 G lớnPhía sau (FR)
2.0 GT tăng áp képPhía sau (FR)
3.0 G lớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1984, station wagon, thế hệ thứ 5, X70

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 11.1984 - 03.1997

Góiloại ổ
1.8 GLPhía sau (FR)
1.8 DXPhía sau (FR)
2.0 DXPhía sau (FR)
2.0 GLPhía sau (FR)
2.4 DIESEL DXPhía sau (FR)
Động cơ Diesel 2.4 DXPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1984, station wagon, thế hệ thứ 5, X70

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 11.1984 - 03.1997

Góiloại ổ
2.0 LGPhía sau (FR)
Phiên bản 2.0 LG GrandPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1984, sedan, thế hệ thứ 5, X70

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1984 - 08.1988

Góiloại ổ
2.0 EFI LớnPhía sau (FR)
2.0 EFI LGPhía sau (FR)
Phiên bản 2.0 EFI Turbo GrandePhía sau (FR)
2.0 EFI Twincam 24 LớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1984, sedan, thế hệ thứ 5, X70

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 08.1984 - 08.1988

Góiloại ổ
1.8 GRPhía sau (FR)
1.8 GLPhía sau (FR)
1.8 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
2.0 EFI LGPhía sau (FR)
2.0 EFI LSPhía sau (FR)
2.0 EFI LớnPhía sau (FR)
Phiên bản 2.0 EFI Turbo GrandePhía sau (FR)
2.0 EFI Twincam 24 LớnPhía sau (FR)
2.4DGLPhía sau (FR)
2.4TD GRPhía sau (FR)
2.4TDGLPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1980, station wagon, thế hệ thứ 4, X60

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.1980 - 10.1984

Góiloại ổ
1800 GLPhía sau (FR)
1800 DXPhía sau (FR)
1800 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
2200 DIESEL DXPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1980, station wagon, thế hệ thứ 4, X60

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.1980 - 10.1984

Góiloại ổ
2000 EFI KHÔNGPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1980, sedan, thế hệ thứ 4, X60

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.1980 - 08.1984

Góiloại ổ
1800 GLPhía sau (FR)
1800 DXPhía sau (FR)
1800 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
2000 GRPhía sau (FR)
2000 GLPhía sau (FR)
Lưu diễn LG 2000 EFIPhía sau (FR)
2000 EFI LGPhía sau (FR)
2000 EFI KHÔNGPhía sau (FR)
2000 EFI LớnPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)
2200 Diesel GL thêmPhía sau (FR)
2200 DIESEL GLPhía sau (FR)
2200 DIESEL DXPhía sau (FR)
2800 EFI LớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1980, sedan, thế hệ thứ 4, X60

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 10.1980 - 08.1984

Góiloại ổ
1800 GLPhía sau (FR)
2000 GRPhía sau (FR)
2000 GLPhía sau (FR)
Lưu diễn LG 2000 EFIPhía sau (FR)
2000 EFI LGPhía sau (FR)
2000 EFI KHÔNGPhía sau (FR)
2000 EFI LớnPhía sau (FR)
2000 GTPhía sau (FR)
2800 EFI LớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1976, station wagon, thế hệ thứ 3, X30/X40

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 12.1976 - 04.1980

Góiloại ổ
1800 GLPhía sau (FR)
1800 DXPhía sau (FR)
1800 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1976, station wagon, thế hệ thứ 3, X30/X40

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 12.1976 - 04.1980

Góiloại ổ
2000 LPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1976, coupe, thế hệ thứ 3, X30/X40

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 12.1976 - 04.1980

Góiloại ổ
2000GSLPhía sau (FR)
2000 GLPhía sau (FR)
2000 DXPhía sau (FR)
2000 LGPhía sau (FR)
2000 LG thêmPhía sau (FR)
2000 LPhía sau (FR)
Thêm 2000 LPhía sau (FR)
2000 LG lưu diễnPhía sau (FR)
2000 LG Touring thêmPhía sau (FR)
2000 LớnPhía sau (FR)
2600 LớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1976, sedan, thế hệ thứ 3, X30/X40

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 12.1976 - 04.1980

Góiloại ổ
2000GSLPhía sau (FR)
2000 GLPhía sau (FR)
2000 DXPhía sau (FR)
2000 bệnh lây truyền qua đường tình dụcPhía sau (FR)
2000 LGPhía sau (FR)
2000 LG thêmPhía sau (FR)
2000 LPhía sau (FR)
Thêm 2000 LPhía sau (FR)
2000 LG lưu diễnPhía sau (FR)
2000 LG Touring thêmPhía sau (FR)
2000 LớnPhía sau (FR)
2600 LớnPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1972, station wagon, thế hệ thứ 2, X10

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 01.1972 - 11.1976

Góiloại ổ
1700 PhòngPhía sau (FR)
1700Phía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1972, station wagon, thế hệ thứ 2, X20

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 01.1972 - 11.1976

Góiloại ổ
1.7 1700 DXPhía sau (FR)
2.0 2000 DXPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1972, sedan, thế hệ thứ 2, X10

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 01.1972 - 11.1976

Góiloại ổ
1.7 1700 DXPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 DXPhía sau (FR)
2.0 MarkII LPhía sau (FR)
2.0 2000GSLPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1972, coupe, thế hệ thứ 2, X20

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 01.1972 - 11.1976

Góiloại ổ
1.7 1700 DXPhía sau (FR)
2.0 2000GLPhía sau (FR)
2.0 2000 DXPhía sau (FR)
2.0 MarkII LPhía sau (FR)
2.0 2000GSLPhía sau (FR)
2.0 2000SLPhía sau (FR)
2.0 2000GSSPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1968, bán tải, đời 1, T60

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1968 - 12.1971

Góiloại ổ
Xe bán tải 1500 chỗ XNUMXPhía sau (FR)
Xe bán tải 1500 ghế đôiPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1968 toa xe T1 thế hệ thứ nhất

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1968 - 12.1971

Góiloại ổ
1500Phía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1968 toa xe T1 thế hệ thứ nhất

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1968 - 12.1971

Góiloại ổ
1600Phía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1968, coupe, thế hệ thứ nhất, T1

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1968 - 12.1971

Góiloại ổ
1600Phía sau (FR)
1900Phía sau (FR)
1900 SLPhía sau (FR)

Lái xe Toyota Mark II 1968, sedan, thế hệ thứ nhất, T1

Toyota Mark 2 có ổ đĩa nào? 09.1968 - 12.1971

Góiloại ổ
1600 SLPhía sau (FR)
1600 PhòngPhía sau (FR)
1600Phía sau (FR)
1900 PhòngPhía sau (FR)

Thêm một lời nhận xét