Giải phóng mặt bằng Acura Integra
nội dung
- Thông xe Acura Integra 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3
- Thông xe Acura Integra 1993, sedan, thế hệ thứ 3
- Thông xe Acura Integra 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Thông xe Acura Integra 1989, sedan, thế hệ thứ 2
- Thông xe Acura Integra 1985, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1
- Thông xe Acura Integra 1985, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1
Khoảng sáng gầm xe là khoảng cách từ điểm thấp nhất ở giữa thân xe đến mặt đất. Tuy nhiên, nhà sản xuất Acura Integra đo khoảng sáng gầm xe sao cho phù hợp. Điều này có nghĩa là khoảng cách từ bộ giảm xóc, thùng dầu động cơ hoặc bộ giảm thanh đến mặt đường nhựa có thể nhỏ hơn khoảng sáng gầm xe đã nêu.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Chiều cao gầm của Acura Integra dao động từ 109 đến 160 mm. Nhưng hãy cẩn thận khi đi nghỉ hoặc mua sắm về: xe chở đầy đồ sẽ dễ bị mất khoảng sáng gầm xe 2-3 cm.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Thông xe Acura Integra 1993, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 3
04.1993 - 05.2001
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 tấn Loại-R | 135 |
1.8 MTLS | 150 |
GS 1.8 tấn | 150 |
1.8 ATLS | 150 |
1.8 TẠIGS | 150 |
1.8 tấn GS-R | 150 |
Thông xe Acura Integra 1993, sedan, thế hệ thứ 3
04.1993 - 05.2001
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 MTLS | 150 |
GS 1.8 tấn | 150 |
1.8 ATLS | 150 |
1.8 TẠIGS | 150 |
1.8 tấn GS-R | 150 |
Thông xe Acura Integra 1989, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 2
04.1989 - 04.1993
Gói | Khoảng trống, mm |
1.7 tấn GS-R | 120 |
1.8 MTRS | 150 |
1.8 MTLS | 150 |
GS 1.8 tấn | 150 |
1.8 ATRS | 150 |
1.8 ATLS | 150 |
1.8 TẠIGS | 150 |
Thông xe Acura Integra 1989, sedan, thế hệ thứ 2
04.1989 - 04.1993
Gói | Khoảng trống, mm |
1.8 MTRS | 150 |
1.8 MTLS | 150 |
GS 1.8 tấn | 150 |
1.8 ATRS | 150 |
1.8 ATLS | 150 |
1.8 TẠIGS | 150 |
Thông xe Acura Integra 1985, hatchback 3 cửa, thế hệ thứ 1
02.1985 - 04.1989
Gói | Khoảng trống, mm |
1.6 MTRS | 109 |
1.6 ATRS | 109 |
1.6 MTLS | 160 |
1.6 ATLS | 160 |
Thông xe Acura Integra 1985, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 1
02.1985 - 04.1989
Gói | Khoảng trống, mm |
1.6 MTRS | 109 |
1.6 ATRS | 109 |
1.6 MTLS | 160 |
1.6 ATLS | 160 |