Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Acura Legend

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Acura Legend мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Акура Легенд составляет от 115 до 150 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Thông xe Acura Legend 1990, coupe, thế hệ 2, KA8

Giải phóng mặt bằng Acura Legend 10.1990 - 08.1995

GóiKhoảng trống, mm
3.2 tấn L115
3.2 MTLS115
3.2 TẠI L115
3.2 ATLS115

Giải phóng mặt bằng Acura Legend 1990 sedan KA2 thế hệ thứ 7

Giải phóng mặt bằng Acura Legend 10.1990 - 08.1995

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 3.2 tấn115
3.2 tấn L115
3.2 MTLS115
Cơ sở 3.2 AT115
3.2 TẠI L115
3.2 ATLS115
GS 3.2 tấn115
3.2 TẠIGS115

Thông xe Acura Legend 1986, coupe, thế hệ 1, KA4

Giải phóng mặt bằng Acura Legend 10.1986 - 09.1990

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.7 tấn145
2.7 tấn L145
2.7 MTLS145
Cơ sở 2.7 AT145
2.7 TẠI L145
2.7 ATLS145

Giải phóng mặt bằng Acura Legend 1985 sedan KA1 thế hệ thứ 3

Giải phóng mặt bằng Acura Legend 10.1985 - 09.1990

GóiKhoảng trống, mm
Cơ sở 2.5 tấn150
2.5 tấn L150
2.5 MTLS150
Cơ sở 2.5 AT150
2.5 TẠI L150
2.5 ATLS150
Cơ sở 2.7 tấn150
2.7 tấn L150
2.7 MTLS150
Cơ sở 2.7 AT150
2.7 TẠI L150
2.7 ATLS150

Thêm một lời nhận xét