Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Nissan Sentra мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Ниссан Сентра составляет от 109 до 155 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Khoảng sáng gầm xe Nissan Sentra 2014, sedan, thế hệ thứ 7, B17

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 08.2014 - 10.2017

GóiKhoảng trống, mm
1.6 tấn Chào mừng155
1.6 MT Tiện nghi155
1.6MT Elegance155
1.6 MT Sang Trọng Plus155
Kết nối sang trọng 1.6 MT155
Kết nối Elegance Plus 1.6 MT155
1.6 CVT Tiện nghi155
1.6 CVT Sang trọng155
Động cơ 1.6 CVT155
1.6 CVT Sang Trọng Plus155
1.6 CVT Sang Trọng Kết Nối155
1.6 CVT Elegance Plus Kết nối155

Nissan Sentra tái cấu trúc 2009, sedan, thế hệ thứ 6, B16

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 02.2009 - 08.2012

GóiKhoảng trống, mm
2.0 tấn S142
2.0 CVT S142
2.0 CVTSL142
2.5 CVT SE-R142
2.5 MT SE-R Spec V142

Khoảng sáng gầm xe Nissan Sentra 2006, sedan, thế hệ thứ 6, B16

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 01.2006 - 01.2009

GóiKhoảng trống, mm
2.0 tấn S142
2.0 CVT S142
2.0 CVTSL142
2.5 CVT SE-R142
2.5 MT SE-R Spec V142

Khoảng sáng gầm xe Nissan Sentra 2000, sedan, thế hệ thứ 5, B15

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 02.2000 - 08.2006

GóiKhoảng trống, mm
1.8 tấn S109
1.8 TẠI S109
2.5 TẠI SE-R109
2.5 MT SE-R Spec V109

Nissan Sentra tái cấu trúc 1998, sedan, thế hệ thứ 4, B14

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 02.1998 - 12.1999

GóiKhoảng trống, mm
1.6 MT XE150
GXE 1.6 tấn150
1.6 TẠI GXE150
1.6 TẠI XE150
2.0 tấn SE150
2.0 XEM150

Khoảng sáng gầm xe Nissan Sentra 1994, sedan, thế hệ thứ 4, B14

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 11.1994 - 01.1998

GóiKhoảng trống, mm
1.6 MT XE150
GXE 1.6 tấn150
1.6 TẠI GXE150
1.6 TẠI XE150
2.0 tấn SE150
2.0 XEM150

Nissan Sentra tái cấu trúc 1992, sedan, thế hệ thứ 3, B13

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 08.1992 - 10.1994

GóiKhoảng trống, mm
1.6 tấn E150
1.6 MT XE150
GXE 1.6 tấn150
1.6 VÀ E150
1.6 TẠI XE150
1.6 TẠI GXE150

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 1990, coupe, thế hệ thứ 3, B13

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 08.1990 - 10.1994

GóiKhoảng trống, mm
1.6 tấn E150
1.6 MT XE150
GXE 1.6 tấn150
1.6 VÀ E150
1.6 TẠI XE150
1.6 TẠI GXE150
2.0 tấn SE-R150

Khoảng sáng gầm xe Nissan Sentra 1990, sedan, thế hệ thứ 3, B13

Giải phóng mặt bằng Nissan Sentra 08.1990 - 07.1992

GóiKhoảng trống, mm
1.6 tấn E150
1.6 MT XE150
GXE 1.6 tấn150
1.6 VÀ E150
1.6 TẠI XE150
1.6 TẠI GXE150

Thêm một lời nhận xét