Giải tỏa
Thông xe

Giải phóng mặt bằng Saturn L-series

Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Saturn L-Series мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.

Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.

Высота дорожного просвета у Сатурн L-серия составляет 140 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.

Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.

Khoảng sáng gầm xe Saturn L-Series tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ 1, L

Giải phóng mặt bằng Saturn L-series 11.2001 - 06.2004

GóiKhoảng trống, mm
2.2 tấn L200140
2.2 TẠI L200140
3.0 TẠI L300140

Giải phóng mặt bằng Saturn L-Series tái cấu trúc 2001, toa xe ga, thế hệ 1, LW

Giải phóng mặt bằng Saturn L-series 11.2001 - 06.2004

GóiKhoảng trống, mm
2.2 TẠI LW200140
3.0 TẠI LW300140

Khoảng sáng gầm xe Saturn L-Series 1999 toa xe LW thế hệ thứ nhất

Giải phóng mặt bằng Saturn L-series 05.1999 - 03.2002

GóiKhoảng trống, mm
2.2 tấn LW200140
2.2 tấn LW1140
2.2 TẠI LW200140
2.2 TẠI LW1140
3.0 TẠI LW300140
3.0 TẠI LW2140

Khoảng sáng gầm xe Saturn L-Series 1999 thế hệ 1 LS

Giải phóng mặt bằng Saturn L-series 05.1999 - 03.2002

GóiKhoảng trống, mm
2.2 tấn L100140
2.2 tấn L200140
2.2 MTLS140
2.2 tấn LS1140
2.2 TẠI L100140
2.2 TẠI L200140
2.2 ATLS140
2.2 TẠI LS1140
3.0 TẠI L300140
3.0 TẠI LS2140

Thêm một lời nhận xét