Giải phóng mặt bằng Saturn C-series
nội dung
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc lần thứ 2 1999, sedan, thế hệ 1, SL
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series 2nd tái cấu trúc 1999, coupe, thế hệ 1, SC
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ 1, SC
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc 1995, sedan, thế hệ 1, SL
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc 1995, toa xe ga, thế hệ 1, SW
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series 1993 toa xe thế hệ thứ nhất SW
- Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series 1990 coupe thế hệ thứ nhất SC
- Khoảng sáng gầm xe Saturn S-Series 1990 sedan thế hệ 1 SL
Дорожный просвет — это расстояние от самой нижней точки в центре кузова автомобиля до земли. Однако производитель Saturn S-Series мерит клиренс, как ему удобно. Это значит, что расстояние от амортизаторов, масляного поддона двигателя или глушителя до асфальта может быть меньше, чем заявленный дорожный просвет.
Một điểm thú vị: người mua xe đặc biệt chú ý đến khoảng sáng gầm xe, bởi ở nước ta khoảng sáng gầm xe tốt là điều cần thiết, nó sẽ giúp bạn khỏi đau đầu khi đỗ xe vào lề đường.
Высота дорожного просвета у Сатурн С-серия составляет 127 мм. Но будьте внимательны, выезжая на отдых или возвращаясь с покупками: гружёная машина потеряет 2-3 сантиметра дорожного просвета запросто.
Nếu muốn, khoảng sáng gầm xe của bất kỳ chiếc ô tô nào cũng có thể được tăng lên bằng cách sử dụng miếng đệm giảm xóc. Chiếc xe sẽ trở nên cao hơn. Tuy nhiên, nó sẽ mất đi sự ổn định trước đây ở tốc độ cao và mất đi rất nhiều khả năng cơ động. Khoảng sáng gầm xe cũng có thể được giảm xuống, đối với điều này, theo quy luật, chỉ cần thay thế bộ giảm xóc tiêu chuẩn bằng bộ điều chỉnh là đủ: khả năng xử lý và độ ổn định sẽ ngay lập tức làm bạn hài lòng.
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc lần thứ 2 1999, sedan, thế hệ 1, SL
11.1999 - 11.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SL | 127 |
1.9 tấn SL1 | 127 |
1.9 TẠI SL1 | 127 |
1.9 tấn SL2 | 127 |
1.9 TẠI SL2 | 127 |
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series 2nd tái cấu trúc 1999, coupe, thế hệ 1, SC
11.1999 - 11.2002
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SC1 | 127 |
1.9 TẠI SC1 | 127 |
1.9 tấn SC2 | 127 |
1.9 TẠI SC2 | 127 |
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc 1996, coupe, thế hệ 1, SC
06.1996 - 11.1999
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SC1 | 127 |
1.9 TẠI SC1 | 127 |
1.9 tấn SC2 | 127 |
1.9 TẠI SC2 | 127 |
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc 1995, sedan, thế hệ 1, SL
06.1995 - 11.1999
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SL | 127 |
1.9 tấn SL1 | 127 |
1.9 TẠI SL1 | 127 |
1.9 tấn SL2 | 127 |
1.9 TẠI SL2 | 127 |
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series tái cấu trúc 1995, toa xe ga, thế hệ 1, SW
06.1995 - 11.1999
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SW1 | 127 |
1.9 TẠI SW1 | 127 |
1.9 tấn SW2 | 127 |
1.9 TẠI SW2 | 127 |
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series 1993 toa xe thế hệ thứ nhất SW
06.1993 - 11.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SW2 | 127 |
1.9 TẠI SW2 | 127 |
1.9 tấn SW1 | 127 |
1.9 TẠI SW1 | 127 |
Giải phóng mặt bằng Saturn S-Series 1990 coupe thế hệ thứ nhất SC
06.1990 - 11.1996
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SС | 127 |
1.9 AT SС | 127 |
Khoảng sáng gầm xe Saturn S-Series 1990 sedan thế hệ 1 SL
06.1990 - 11.1995
Gói | Khoảng trống, mm |
1.9 tấn SL2 | 127 |
1.9 TẠI SL2 | 127 |
1.9 tấn SL | 127 |
1.9 tấn SL1 | 127 |
1.9 TẠI SL1 | 127 |