Khối lượng thân cây Alpina B10
nội dung
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe trên Alpina B10 có thể tích từ 410 đến 460 lít tùy cấu hình.
Thể tích thùng Alpina B10 1997, toa xe ga, thế hệ 3, E39
01.1997 - 05.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
3.2 MT | 410 |
3.3 MT | 410 |
4.6 MT | 410 |
4.8 tấn S | 410 |
Thể tích cốp Alpina B10 1997, sedan, thế hệ 3, E39
01.1997 - 05.2004
Gói | Công suất thân cây, l |
3.2 MT | 460 |
3.3 MT | 460 |
4.6 MT | 460 |
4.8 tấn S | 460 |
Thể tích thùng Alpina B10 1993, toa xe ga, thế hệ 2, E34
04.1993 - 05.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0MT XNUMXWD | 460 |
4.0 MT | 460 |
4.6 MT | 460 |
Thể tích cốp Alpina B10 1988, sedan, thế hệ 2, E34
04.1988 - 05.1996
Gói | Công suất thân cây, l |
3.0MT XNUMXWD | 460 |
3.4 MT | 460 |
Động cơ tăng áp kép 3.4 tấn | 460 |
4.0 MT | 460 |
4.6 MT | 460 |
Thể tích cốp Alpina B10 1985, sedan, thế hệ 1, E28
07.1985 - 12.1987
Gói | Công suất thân cây, l |
3.4 MT | 460 |
3.4 AT | 460 |