Cốp thể tích Honda Ridgeline
nội dung
- Thể tích cốp Honda Ridgeline tái cấu trúc 2020, xe bán tải, thế hệ 2, YK2/3
- Thể tích cốp Honda Ridgeline 2015, bán tải, thế hệ 2, YK2/3
- Thể tích cốp Honda Ridgeline 2nd restyling 2011, bán tải, thế hệ 1, YK1
- Cốp dung tích Honda Ridgeline restyling 2008, bán tải, thế hệ 1, YK1
- Thùng Thể Tích Xe Bán Tải Honda Ridgeline 2005 Thế Hệ 1 YK1
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Honda Ridgeline có thể tích từ 240 đến 960 lít, tùy cấu hình.
Thể tích cốp Honda Ridgeline tái cấu trúc 2020, xe bán tải, thế hệ 2, YK2/3
10.2020 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 AT AWD Thể thao | 960 |
3.5 TẠI AWD RTL | 960 |
3.5 TẠI AWD RTL-E | 960 |
Phiên bản màu đen 3.5 AT AWD | 960 |
Thể tích cốp Honda Ridgeline 2015, bán tải, thế hệ 2, YK2/3
06.2015 - 09.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI AWD RT | 960 |
3.5 TẠI AWD RTS | 960 |
3.5 AT AWD Thể thao | 960 |
3.5 TẠI AWD RTL | 960 |
3.5 TẠI AWD RTL-T | 960 |
3.5 TẠI AWD RTL-E | 960 |
Phiên bản màu đen 3.5 AT AWD | 960 |
3.5 TẠI RWD RT | 960 |
3.5 TẠI RWD RTS | 960 |
3.5 AT RWD Thể thao | 960 |
3.5 TẠI RWD RTL | 960 |
3.5 TẠI RWD RTL-T | 960 |
Thể tích cốp Honda Ridgeline 2nd restyling 2011, bán tải, thế hệ 1, YK1
05.2011 - 03.2015
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI RT | 240 |
3.5 AT thể thao | 240 |
3.5 TẠI RTS | 240 |
3.5 TẠI RTL | 240 |
Cốp dung tích Honda Ridgeline restyling 2008, bán tải, thế hệ 1, YK1
05.2008 - 04.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI RT | 240 |
3.5 TẠI RTS | 240 |
3.5 TẠI RTL | 240 |
Thùng Thể Tích Xe Bán Tải Honda Ridgeline 2005 Thế Hệ 1 YK1
03.2005 - 04.2008
Gói | Công suất thân cây, l |
3.5 TẠI RT | 240 |
3.5 AT RTX | 240 |
3.5 TẠI RTS | 240 |
3.5 TẠI RTL | 240 |