kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Hyundai Ai 40

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Hyundai Ai 40 từ 503 đến 553 lít tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Hyundai i40 restyling 2015, xe ga, thế hệ 1

Thể tích thùng xe Hyundai Ai 40 06.2015 - 09.2017

GóiCông suất thân cây, l
1.7 TDI DCT Active Plus533
Nâng cấp 1.7 TDI DCT533
2.0 AT Thoải mái533
2.0AT Active Plus533
Phiên bản 2.0 AT trước533
Phiên bản giới hạn 2.0 AT533

Thể tích thùng xe Hyundai i40 restyling 2015, sedan, thế hệ 1

Thể tích thùng xe Hyundai Ai 40 06.2015 - 09.2017

GóiCông suất thân cây, l
1.6 MT Tiện nghi505
1.7 TDI DCT Hoạt động505
1.7 TDI DCT Công nghệ cao505
2.0 MT đang hoạt động505
2.0 AT Thoải mái505
2.0 AT đang hoạt động505
2.0AT Active Plus505
2.0 AT Phong cách sống Plus505
2.0 AT Doanh nghiệp505
2.0 AT Công nghệ cao505
2.0 AT Tiện nghi Plus505
Phiên bản giới hạn 2.0 AT505

Thể tích thùng xe Hyundai i40 2011, sedan, thế hệ 1

Thể tích thùng xe Hyundai Ai 40 05.2011 - 05.2015

GóiCông suất thân cây, l
1.6 MT Tiện nghi503
2.0 MT Tiện nghi503
Phong cách sống 2.0 tấn503
2.0 MT đang hoạt động503
Cao cấp 2.0 AT503
2.0AT-Kiểu503
2.0 AT Thoải mái503
Phiên bản đặc biệt 2.0 AT World Cup503
Phong cách sống 2.0 AT503
2.0 AT Doanh nghiệp503
2.0AT Elegance503
Chiến thắng 2.0 AT503
2.0 AT đang hoạt động503
2.0AT Active Plus503
2.0 AT Phong cách sống Plus503
Phiên bản 2.0 AT trước503

Thể tích thùng xe Hyundai i40 2011, xe ga, đời 1

Thể tích thùng xe Hyundai Ai 40 02.2011 - 05.2015

GóiCông suất thân cây, l
1.7 TD AT cao cấp553
1.7 TD AT Phong cách553
1.7 TD AT Thoải mái553
1.7 TD AT Phong cách sống553
1.7 TD TẠI Doanh nghiệp553
1.7 TD AT nâng cao553
Cao cấp 2.0 AT553
2.0AT-Kiểu553
2.0 AT Thoải mái553
Phong cách sống 2.0 AT553
2.0 AT Doanh nghiệp553
2.0AT Elegance553
Phiên bản 2.0 AT trước553

Thêm một lời nhận xét