Cốp thể tích Honda Jazz
nội dung
- Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
- Cốp thể tích Honda Jazz 2009, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
- Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, GD
- Cốp thể tích Honda Jazz 2019, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4
- Cốp thể tích Honda Jazz restyleling 2017, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Cốp thể tích Honda Jazz 2015, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3
- Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
- Cốp thể tích Honda Jazz 2008, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
- Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, GD
- Thùng cốp Honda Jazz 2002, hatchback 5 cửa, đời 1, GD
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe trên Honda Jazz có thể tích từ 298 - 883 lít, tùy cấu hình.
Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
04.2011 - 07.2013
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4 MT Tiện nghi | 335 |
1.4MT Elegance | 335 |
1.4 CVT Sang trọng | 335 |
Điều hành 1.4 CVT | 335 |
Cốp thể tích Honda Jazz 2009, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
05.2009 - 04.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4MT Elegance | 883 |
1.4 AMT sang trọng | 883 |
1.4 AMT thể thao | 883 |
1.4 Điều hành AMT | 883 |
Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, GD
04.2005 - 05.2009
Gói | Công suất thân cây, l |
1.2 tấn mát mẻ | 380 |
1.4MT Elegance | 380 |
1.4 CVT thể thao | 380 |
1.4 CVT Sang trọng | 380 |
Cốp thể tích Honda Jazz 2019, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 4
10.2019 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 e-CVT Crosstar Executive | 298 |
1.5 e-CVT Tiện nghi | 304 |
1.5 e-CVT Thanh lịch | 304 |
1.5 e-CVT điều hành | 304 |
Cốp thể tích Honda Jazz restyleling 2017, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3
09.2017 - 01.2020
Gói | Công suất thân cây, l |
Xu hướng 1.3 MT | 354 |
1.3 MT Tiện nghi | 354 |
1.3MT Elegance | 354 |
Xu hướng 1.3 CVT | 354 |
1.3 CVT Tiện nghi | 354 |
1.3 CVT Sang trọng | 354 |
1.5MT động | 354 |
Động cơ 1.5 CVT | 354 |
Cốp thể tích Honda Jazz 2015, hatchback 5 cửa, thế hệ thứ 3
09.2015 - 08.2017
Gói | Công suất thân cây, l |
Xu hướng 1.3 MT | 354 |
1.3 MT Tiện nghi | 354 |
1.3MT Elegance | 354 |
Xu hướng 1.3 CVT | 354 |
1.3 CVT Tiện nghi | 354 |
1.3 CVT Sang trọng | 354 |
Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2011, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
04.2011 - 08.2015
Gói | Công suất thân cây, l |
1.3 CVT Hybrid Tiện nghi | 332 |
1.3 Hybrid CVT Sang Trọng | 332 |
1.3 CVT Hybrid Độc Quyền | 332 |
1.2 tấn S | 408 |
1.2 MT S Mát Mẻ | 408 |
Xu hướng 1.2 MT | 408 |
1.4 tấn S | 428 |
Xu hướng 1.4 MT | 428 |
1.4 MT Tiện nghi | 428 |
1.4 MT Tiện nghi Plus | 428 |
1.4 tấn Có | 428 |
1.4MT Elegance | 428 |
1.4 tấn độc quyền | 428 |
1.4 CVT S | 428 |
Xu hướng 1.4 CVT | 428 |
1.4 CVT Tiện nghi | 428 |
1.4 CVT Tiện nghi Plus | 428 |
1.4 CVT Có | 428 |
1.4 CVT Sang trọng | 428 |
1.4 CVT Độc quyền | 428 |
Cốp thể tích Honda Jazz 2008, hatchback 5 cửa, thế hệ 2, GG
11.2008 - 03.2011
Gói | Công suất thân cây, l |
1.2 MT | 375 |
Xu hướng 1.2 MT | 375 |
1.4 MT Tiện nghi | 428 |
1.4MT Elegance | 428 |
1.4 tấn độc quyền | 428 |
1.4 Tiện nghi DSG | 428 |
1.4 DSG sang trọng | 428 |
1.4 DSG độc quyền | 428 |
Cốp dung tích Honda Jazz tái cấu trúc 2005, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, GD
09.2005 - 10.2008
Gói | Công suất thân cây, l |
1.2 MT | 380 |
1.2MT Phong cách | 380 |
1.4MT Phong cách | 380 |
1.4 tấn EN | 380 |
1.4MT ES Thể thao | 380 |
Kiểu 1.4 CVT | 380 |
1.4 CVT LÀ | 380 |
1.4 CVT ES Thể thao | 380 |
Thùng cốp Honda Jazz 2002, hatchback 5 cửa, đời 1, GD
01.2002 - 08.2005
Gói | Công suất thân cây, l |
1.2 MT | 380 |
1.2 tấn mát mẻ | 380 |
1.4 tấn EN | 380 |
1.4 MTLS | 380 |
1.4MT ES Thể thao | 380 |
1.4 CVT LÀ | 380 |
1.4 CVT LS | 380 |
1.4 CVT ES Thể thao | 380 |