Thân cây thể tích Mini Clubman
nội dung
- Khối lượng thùng xe Mini Clubman tái cấu trúc 2019, toa xe ga, thế hệ thứ 2, F54
- Thùng xe Mini Clubman 2014, station wagon, thế hệ 2, F54
- Cốp xe Mini Clubman tái cấu trúc 2010, xe ga, thế hệ 1, R55
- Thể tích cốp Mini Clubman 2008, xe ga, thế hệ 1, R55
- Thùng xe Mini Clubman 2014, station wagon, thế hệ 2, F54
- Cốp xe Mini Clubman tái cấu trúc 2010, xe ga, thế hệ 1, R55
- Thể tích cốp Mini Clubman 2008, xe ga, thế hệ 1, R55
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Mini Clubman có thể tích từ 260 đến 360 lít, tùy cấu hình.
Khối lượng thùng xe Mini Clubman tái cấu trúc 2019, toa xe ga, thế hệ thứ 2, F54
04.2019 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
Hợp tác xã 1.5 tấn | 360 |
1.5 SAT Cooper LCI | 360 |
Hợp tác xã 1.5 SAT | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Cooper S LCI | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Cooper S | 360 |
2.0 TẠI Công trình John Cooper | 360 |
Thùng xe Mini Clubman 2014, station wagon, thế hệ 2, F54
03.2014 - 06.2019
Gói | Công suất thân cây, l |
Hợp tác xã 1.5 tấn | 360 |
Hợp tác xã 1.5 AT | 360 |
Cooper S 2.0 tấn | 360 |
2.0 ALL4 MT Cooper S | 360 |
Cooper S 2.0 AT | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Cooper S | 360 |
2.0 ALL4 MT John Cooper Hoạt Động | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Công trình John Cooper | 360 |
Cốp xe Mini Clubman tái cấu trúc 2010, xe ga, thế hệ 1, R55
08.2010 - 11.2014
Gói | Công suất thân cây, l |
Hợp tác xã 1.6 MТ | 260 |
Hợp tác xã 1.6 AT | 260 |
1.6 MТ Cooper S | 260 |
Cooper S 1.6 AT | 260 |
John Cooper Works 1.6 MT | 260 |
1.6 TẠI Công trình John Cooper | 260 |
1.6 tấn Một | 260 |
1.6 AT Một | 260 |
Thể tích cốp Mini Clubman 2008, xe ga, thế hệ 1, R55
04.2008 - 08.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4 tấn Một | 260 |
1.4 AT Một | 260 |
Hợp tác xã 1.6 MТ | 260 |
Hợp tác xã 1.6 AT | 260 |
1.6 MТ Cooper S | 260 |
Cooper S 1.6 AT | 260 |
John Cooper Works 1.6 MT | 260 |
1.6 TẠI Công trình John Cooper | 260 |
Thùng xe Mini Clubman 2014, station wagon, thế hệ 2, F54
03.2014 - 04.2019
Gói | Công suất thân cây, l |
1.5 tấn Một | 360 |
1.5 AT Một | 360 |
1.5 SAT Một | 360 |
1.5 tấn Một D | 360 |
1.5 AT Một D | 360 |
1.5 SAT Một D | 360 |
Hợp tác xã 1.5 tấn | 360 |
Hợp tác xã 1.5 AT | 360 |
Hợp tác xã 1.5 SAT | 360 |
Cooper D 2.0 tấn | 360 |
2.0 TẠI Cooper D | 360 |
2.0 SAT Cooper D | 360 |
Hợp tác xã 2.0 tấn SD | 360 |
2.0 AT Hợp tác xã SD | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Cooper SD | 360 |
Cooper SD 2.0 SAT | 360 |
Cooper S 2.0 tấn | 360 |
2.0 ALL4 MT Cooper S | 360 |
Cooper S 2.0 AT | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Cooper S | 360 |
2.0 SAT Cooper S | 360 |
2.0 ALL4 MT John Cooper Hoạt Động | 360 |
2.0 ALL4 TẠI Công trình John Cooper | 360 |
Cốp xe Mini Clubman tái cấu trúc 2010, xe ga, thế hệ 1, R55
08.2010 - 11.2014
Gói | Công suất thân cây, l |
Hợp tác xã 1.6 tấn D | 260 |
1.6 AT Cooper D | 260 |
Hợp tác xã 1.6 MТ | 260 |
Hợp tác xã 1.6 AT | 260 |
1.6 MТ Cooper S | 260 |
Cooper S 1.6 AT | 260 |
John Cooper Works 1.6 MT | 260 |
1.6 TẠI Công trình John Cooper | 260 |
1.6 MТ Một D | 260 |
1.6 tấn Một | 260 |
1.6 AT Một | 260 |
2.0 MТ Cooper SD | 260 |
2.0 AТ Cooper SD | 260 |
Thể tích cốp Mini Clubman 2008, xe ga, thế hệ 1, R55
04.2008 - 08.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
1.4 tấn Một | 260 |
1.4 AT Một | 260 |
Hợp tác xã 1.6 tấn D | 260 |
1.6 AT Cooper D | 260 |
Hợp tác xã 1.6 MТ | 260 |
Hợp tác xã 1.6 AT | 260 |
1.6 MТ Cooper S | 260 |
Cooper S 1.6 AT | 260 |
John Cooper Works 1.6 MT | 260 |
1.6 TẠI Công trình John Cooper | 260 |